aufstellen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufstellen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufstellen trong Tiếng Đức.

Từ aufstellen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt, để, xếp hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufstellen

đặt

verb

Ich wusste, dass ich eine Videokamera hätte aufstellen sollen.
Tôi biết là nên đặt cái máy quay phim mà.

để

verb

Wie lange werden sie brauchen, um ein weiteres Heer aufzustellen?
Chúng sẽ mất bao lâu để xây dựng một đội quân nữa?

xếp hàng

verb

Ich bin sicher, dass sich Eure Männer hinter Euch aufstellen werden.
Ta chắc là người của cháu sẽ xếp hàng ngay sau cháu.

Xem thêm ví dụ

Los, aufstellen!
Mau lên xếp hàng đi
Familien rund um die Erde empfinden die Bibel als große Hilfe beim Aufstellen solcher Maßstäbe und bezeugen dadurch, dass die Bibel wirklich „von Gott inspiriert und nützlich [ist] zum Lehren, zum Zurechtweisen, zum Richtigstellen der Dinge, zur Erziehung in der Gerechtigkeit“ (2.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
In einem Lager mit 90 000 Menschen muss mann Regeln aufstellen oder es gibt Streit.
Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra.
Augustus ließ auch Karten des reichsweiten Straßennetzes aufstellen.
Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá.
Das Aufstellen der roten Laternen ist eine von den Vorfahren überlieferte Sitte.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Es gibt andere Firmen, die eine Kamera aufstellen wie diese – das hat nichts mit Facebook zu tun –, sie machen ein Foto, binden es in die sozialen Medien ein, sie finden heraus, dass Sie gerne schwarze Kleider tragen, also kommt die Person im Laden vielleicht auf Sie zu und sagt: "Hallo, wir haben fünf schwarze Kleider, die Ihnen richtig gut stehen würden."
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
Dem Sachbearbeiter unterlief beim Aufstellen der Positionen allerdings ein Fehler, so daß der Gesamtpreis um mehr als 67 000 Mark niedriger lag als ausgemacht.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Gefallene Frauen bitte hier an der Wand aufstellen.
Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không?
Truppen in Zweierreihen aufstellen.
Lập đội hình, hàng hai.
Es könnte Probleme geben, wenn ein Dienstamtgehilfe, der eine Zusammenkunft für den Predigtdienst leitet, beim Einteilen unvernünftig fordernd auftreten oder sogar Regeln aufstellen würde (1. Korinther 4:21; 9:18; 2. Korinther 10:8; 13:10; 1. Thessalonicher 2:6, 7).
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
Ok, aufstellen.
Được rồi, triển khai đi.
Dem Gott Marduk war vielleicht auch das goldene Standbild geweiht, das dieser babylonische König in der Ebene Dura aufstellen ließ (Daniel 3:1, 2).
Pho tượng vàng mà vị vua Ba-by-lôn này đã dựng lên trong đồng bằng Đu-ra có thể là để hiến dâng cho thần Marduk.
Außer dem, was die Bibel lehrt, gehören dazu Regeln oder Richtlinien, die Eltern für die Familie aufstellen.
Ngoài những sự dạy dỗ của Kinh Thánh, những điều này bao gồm cả các phép tắc hay quy định trong nhà, do cha mẹ đặt ra vì lợi ích của những người trong gia đình.
Es gibt andere Firmen, die eine Kamera aufstellen wie diese - das hat nichts mit Facebook zu tun -, sie machen ein Foto, binden es in die sozialen Medien ein, sie finden heraus, dass Sie gerne schwarze Kleider tragen, also kommt die Person im Laden vielleicht auf Sie zu und sagt:
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói:
* sie um Hilfe bitten, wenn du deine Pflichten erlernst und deine Pläne aufstellst.
* Yêu cầu được họ giúp đỡ khi em học hỏi về các bổn phận và lập các kế hoạch của mình.
Sie sollten Eineiten an allen dreiAusgängen aufstellen.
Khi họ tới đây Tôi nghĩ là mọi người nên lập chốt chặn hướng phía Đông Nam và phía Tây.
Wir sollten trotzdem einen Posten aufstellen.
Chúng ta nên cử người canh gác.
Überlegen Sie beim Aufstellen Ihres Plans, wozu Sie die Unterrichtsteilnehmer auffordern möchten, damit sie aus den heiligen Schriften und den Worten der Propheten aus den Letzten Tagen lernen.
Khi các anh chị em lập kế hoạch, hãy cân nhắc điều các anh chị em sẽ mời học viên làm nhằm giúp họ học từ thánh thư và những lời của các vị tiên tri ngày sau.
Zusammen ist es so, als ob eine Ratte ein virtuelles Gitter von Feuerpunkten in ihrer Umgebung aufstellen kann, so wie die Breiten- und Längengrade, die man auf einer Karte finden kann, aber eben mit Dreiecken.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Ein ordentlicher Ablauf wäre gewährleistet, wenn man dafür einen Plan aufstellen würde.
Sắp đặt một thời khóa biểu cho những việc ấy sẽ làm mọi việc có thứ tự hơn.
Gut wäre es, wenn der Vorsitzende der Ältestenschaft seine Mitältesten im voraus bitten würde, ihre Gedanken zu äußern, damit er früh genug die Tagesordnung aufstellen kann, so daß genügend Zeit bleibt, die einzelnen Punkte sorgfältig und gebetsvoll zu erwägen.
Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận.
Du willst eine Werwolf-Armee aufstellen und benutzt mich, um das tun zu können.
Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi.
Zufolge der Tatsache, daß ihre Sorge hauptsächlich dem Aufstellen von Regeln für jede Kleinigkeit galt, erschienen sie nach außen hin gerecht, doch im Innern waren sie sozusagen „voll von Totengebeinen und jeder Art Unreinheit“ (Matthäus 23:27).
Vì họ bận tâm lo về các luật lệ tỉ mỉ, bề ngoài họ nhìn có vẻ công bình, nhưng về bề trong họ “đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:27).
25 Wie Daniel hören wir erwartungsvoll dem Engel Jehovas zu, der anschließend folgendes voraussagt: „Der König des Südens wird sich erbittern und wird ausziehen und mit ihm kämpfen müssen, das heißt mit dem König des Nordens; und er wird gewiß eine große Menge aufstellen, und die Menge wird tatsächlich in die Hand von jenem gegeben werden“ (Daniel 11:11).
25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”.
Einen Zeitplan für die Lektion aufstellen
Hoạch định bài học

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufstellen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.