auftauchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auftauchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auftauchen trong Tiếng Đức.
Từ auftauchen trong Tiếng Đức có nghĩa là hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auftauchen
hiệnverb Dieser Rick ist plötzlich aufgetaucht und hat uns alle verjagt. Tay Rick này đột nhiên xuất hiện rồi đuổi chúng tôi đi. |
Xem thêm ví dụ
Wenn mal Schwierigkeiten auftauchen, darf man nicht einfach aufgeben. Ý tớ là, có khó khăn không có nghĩa là ta sẽ bỏ cuộc |
Und sie könnte bald irgendwo in Ihrer Nachbarschaft auftauchen. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
Dann hier wir auftauchen. Và rồi chúng tôi ở đây. |
Lasst uns hier verschwinden, bevor noch mehr Droiden auftauchen. Hãy ra khỏi đây trước khi có nhiều người máy nữa đến. |
In Fréchet-Räumen hat man noch eine vollständige Metrik, während LF-Räume vollständige uniforme Vektorräume sind, die als Grenzfälle von Fréchet-Räumen auftauchen. Trong không gian Frechet ta vẫn có một metric đầy đủ, trong khi không gian LF là các không gian vec tơ thuần nhất đầy đủ phát sinh từ giới hạn của các không gian Fréchet. |
Wenn sie auftauchen, erfahren wir es. Họ sẽ dùng và khi đó sẽ có thông báo cho chúng ta. |
Heute besteht nicht genau dieselbe Situation, aber mitunter können ähnliche Streitpunkte auftauchen. Ngày nay không có tình huống nào giống y như thế, nhưng đôi khi có thể có những vấn đề tương tự. |
(Damit die Schüler für die Lehren im Buch Mormon noch dankbarer sind, können Sie darauf hinweisen, dass Formulierungen wie „Plan der Errettung“, „Plan des Glücklichseins“ oder „Plan der Erlösung“ zwar mehrmals im Buch Mormon auftauchen, nicht jedoch in der Bibel.) (Để giúp các học sinh gia tăng lòng biết ơn về những điều giảng dạy trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể muốn nêu ra rằng các cụm từ như “kế hoạch cứu rỗi,” “kế hoạch hạnh phúc,” và “kế hoạch cứu chuộc” được đề cập tới nhiều lần trong Sách Mặc Môn chứ không phải trong Kinh Thánh). |
Ich wollte Sie erwischen, bevor Mark und Ihr Anwalt hier auftauchen. Tôi muốn gặp anh, trước khi Mark và luật sư của anh tới. |
RL: Nein, tatsächlich gibt es zwei Programme, die typischerweise in dieser Diskussion auftauchen. RL: Không phải thế, thật ra có hai chương trình được ám chỉ trong cuộc trao đổi đó. |
Das Auftauchen aus dem Wasser bedeutet, dass man nun lebt, um den Willen Gottes zu tun. Việc ra khỏi nước cho thấy rằng giờ đây bạn sống để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Wie Sie sehen ist da schon der Beginn einer Idee, weil man das Wort new (neu) aus dem Wort old (alt) auftauchen sieht. Nhưng bạn có thể thấy mở đầu của một ý tưởng từ đây vì bạn có thể thấy những cái mới từ cái cũ |
Denke beispielsweise darüber nach, was für Menschen du antreffen könntest oder welche Probleme auftauchen mögen, und bereite dich darauf vor, diesen zu begegnen. Thí dụ, bạn hãy nghĩ đến loại người bạn có thể gặp và những vấn đề bạn có lẽ phải đối phó và chuẩn bị để giải quyết các điều đó. |
Wenn irgendwelche Fragen auftauchen, dann sagen Sie's. Thế nên nếu cô có bất kì câu hỏi nào hay cần bất cứ thứ gì, cứ hét lên. |
Dies kann eine richtige Kraftquelle sein, wenn im Leben des Kindes Probleme auftauchen und es erkennt, wie schwierig es unter Versuchung oder Druck ist, an guten Grundsätzen festzuhalten (Psalm 119:109-111; Sprüche 6:20-22). Đó có thể là sức mạnh thật sự cần thiết mà đứa con sẽ nhờ đến khi những vấn đề khó khăn bắt đầu xuất hiện trong đời sống của nó và khi cậu trai ấy hay cô gái ấy bắt đầu phải cố gắng để giữ những nguyên tắc đúng trước những cám dỗ hay những áp lực (Thi-thiên 119:109-111; Châm-ngôn 6:20-22). |
ist das, weil ich immer ohne anzuklopfen auftauche? Có phải là vì tớ tự nhiên vào nhà không gõ cửa và ăn thức ăn không? |
Blackie wird auftauchen. Đen sẽ mò tới. |
Der Client generiert außerdem eine 4 Byte lange Zufallszahl, die im boot reply wieder auftauchen muss. Máy khách cũng tạo ra một con số ngẫu nhiên 4 byte, mà phải xuất hiện lại trong phản hồi khởi động. |
Ich fragte mich schon, wann Sie auftauchen. Tôi đang thắc mắc khi nào anh mới xuất hiện. |
Wenn ein paar Millionen Kröten auftauchen, werden sie es sofort an sich nehmen. Hai, ba triệu đô mà thò ra, chúng sẽ vồ lấy ngay tắp lự. |
Das machen wir für alle Wörter und Sätze, die in diesen Büchern auftauchen, und daher haben wir eine große Tabelle mit zwei Milliarden Sätzen, die uns etwas über die Veränderung der Kultur erzählen. Chúng tôi làm như thế với tất cả từ ngữ và nhóm từ trong những cuốn sách đó, kết quả chúng tôi có được một bảng khổng lồ của hai tỉ đường cho chúng tôi thấy cách nền văn hoá thay đổi qua thời gian. |
Zwischen ihnen herrscht ein echtes Vertrauen, ein Gefühl der Sicherheit, denn sie wissen, daß sie zusammenhalten werden, ganz gleich, welche Probleme auftauchen mögen. Giữa họ có một lòng tin cậy thật sự, một cảm giác an toàn, biết rằng họ sẽ mãi mãi gần bên nhau bất chấp mọi khó khăn có thể xảy ra. |
Dann wird Fung Yu-sau mit Sicherheit wieder auftauchen. Phong Vu Tu nhất định sẽ về cúng cô ta |
Die Neuvermählten sind sich womöglich gar nicht bewußt, welchen gefühlsmäßigen Aufruhr, welche Loyalitätskonflikte und welche Gefühle der Eifersucht und des Grolls das Auftauchen des Stiefelternteils bei den Kindern verursacht. Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận. |
Wenn du ein Treffen ohne Nummern klar machst, dann müssen sie auftauchen. Nếu cậu đưa ra một cuộc hẹn mà không có số đt, họ phải lõ mặt ra thôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auftauchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.