Auftritt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Auftritt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Auftritt trong Tiếng Đức.
Từ Auftritt trong Tiếng Đức có nghĩa là biểu diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Auftritt
biểu diễnnoun Aber ich habe tief durchgeatmet und mich für einen Auftritt gemeldet. Tôi thở sâu và đăng kí biểu diễn |
Xem thêm ví dụ
Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Zuerst erzählst du mir aber, was Joker für seinen TV-Auftritt plant. ( BEIDE STÖHNEN ) ( ALLE SCHREIEN ) Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV. |
«Ich hab doch gesagt, du sollst vor dem Auftritt nicht mit mir reden.» “Tôi đã bảo anh đừng nói chuyện với tôi trước lúc diễn mà.” |
Glaube, einzigartig. " Der behäbige Client blähte seine Brust mit einem Auftritt von einigen wenig Stolz und zog eine schmutzige und faltig Zeitung aus der Innentasche seines Mantels. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Ich wusste schon bei meinen ersten Auftritten im Showgeschäft, dass ich ein Spitzen-Entertainer werden wollte. Khi mới bắt đầu làm các chương trình, tôi biết mình muốn trở thành một nhà hài kịch hạng nhất. |
Meine jungen Freunde, an welcher Stelle eures vierminütigen Auftritts ihr euch auch befinden möget: Ich bitte euch inständig, darüber nachzudenken, was ihr als Nächstes tun müsst, um euch eure Medaille zu sichern. Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?” |
Okay, Zeit für den Auftritt. Được rồi, đến lúc diễn rồi. |
Einige Partner haben gemeldet, dass ein Fehler auftritt, wenn mehrere Anzeigenblöcke im Publisher-Verwaltungstool angepasst werden. Một số đối tác đã báo cáo rằng có vấn đề khi thao tác với nhiều đơn vị quảng cáo trong công cụ Quản lý nhiều khách hàng (MCM). |
In Deutschland wurde Harimoto durch die Berichterstattung über seine Auftritte bei der Weltmeisterschaft 2017 in Düsseldorf einer breiteren Öffentlichkeit bekannt. Tại Đức, Harimoto trở nên nổi tiếng với công chúng nhờ những tường thuật về các trận đấu của anh ta tại World Cup 2017 ở Dusseldorf. |
Er entwickelte das Konzept der „5 Warum“: Wenn ein Problem auftritt, frage fünfmal warum, um die Ursache des Problems herauszufinden. Toyoda đã phát triển nên khái niệm 5 Whys: Khi có vấn đề xảy ra, hãy hỏi "Tại sao" năm lần để cố gắng tìm ra nguồn gốc của vấn đề, sau đó đặt thứ gì đó vào vị trí để ngăn chặn các vấn đề xảy ra. |
Wenn ein medizinischer Fehler auftritt, stimmen der Patient oder Gatte zu, eine faire außergerichtliche Abfindung zu vereinbaren. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
Bei den letzten Auftritten der Shows plante Jackson, "River Ripple", eine von ihm geschriebene Ballade, zusammen mit einem afrikanischen Chor und seinen Kindern zu singen. Vào những ngày diễn cuối cùng, Jackson mong muốn biểu diễn bản ballad "River Ripple", được sáng tác bởi chính ông, với một dàn đồng ca trẻ em và người da màu. |
Ich will sie hier haben, wenn sie mit diesem Auftritt fertig ist. Xong cái trò mèo này, tôi muốn cô ta đến đây ngay. |
Schon häufig hat es sich erwiesen, daß sie schneller gesund werden und die Krankheit seltener wieder auftritt, wenn sie keine Bluttransfusionen erhalten. Đã được chứng minh nhiều lần là nếu không nhận máu, bệnh tình họ sẽ tiến triển tốt hơn và không tái phát nhiều như các bệnh nhân khác. |
Als Ergänzung zu verschiedenen Auftritten in Fernsehshows und Radio-Programmen wie beispielsweise das Kabaret Olgi Lipińskiej, Irena Kwiatkowska und ihre Gäste, war er auch Lehrer in Fernsehshows wie Fabryka Gwiazd oder Jak oni śpiewają. Ngoài việc xuất hiện trên các chương trình truyền hình tivi va đài phát thanh như Kabaret Olgi Lipin Kiej (Olga Lipińska Cabaret), Irena Kwiatkowska and her Guests (Irena Kwiatkowska và nghững người khách)....Ông còn chi huy vũ đạo tại các chương trình như "Star Akademy"," Tak Oni Śpiewaja". |
Wenn ein Fehler auftritt, wird das Creative in die folgende catch-Anweisung verschoben. Nếu gặp lỗi, thì quảng cáo sẽ chuyển sang câu lệnh catch bên dưới. |
Gleichzeitig sehen wir auf der chinesischen Seite, dass dieses Symbol in den meisten Ausdrücken auftritt, aber hier fehlt es. Tương đương như vậy, bên phần tiếng Trung chúng ta thấy chữ này xuất hiện trong hầu hết các cụm từ, nhưng lại không xuất hiện ở đây. |
Die Sorge für betagte Eltern trägt mitunter dazu bei, dass das Gefühl der Einsamkeit verstärkt auftritt. Những yếu tố khác, như là chăm sóc cha mẹ lớn tuổi, có thể làm cho nỗi cô đơn sâu sắc thêm. |
Wir werden einen Auftritt machen? Chúng ta sẽ làm chương trình ra mắt? |
Auftritte hatte sie dort unter anderem als Ophelia in William Shakespeares Hamlet und als Charity in Sweet Charity. Tại đây cô được biết tới qua vai Ophelia trong vở Hamlet của William Shakespeare và Charity trong Sweet Charity. |
Mögen wir dem Bösen auch weiterhin entgegentreten, wo immer es auftritt. Cầu xin cho chúng ta tiếp tục chống lại điều ác bất cứ nơi nào có điều đó. |
Genau so, wie bestimmte Schritte bei dem extrem kurzen Auftritt eines Olympioniken ausschlaggebend sind – für Eiskunstläufer und Snowboarder die Sprünge und Manöver, auf der Bobbahn das Meistern der Kurven oder beim Slalom der schnelle Wechsel zwischen den Toren –, gibt es auch im Leben unerlässliche Kontrollpunkte, die uns in unserer geistigen Darbietung hier auf Erden voranbringen. Trong cùng một cách mà các hành động chắc chắn là cần thiết đối với phần biểu diễn ngắn ngủi của một vận động viên Thế Vận Hội, như là nhảy hoặc thao diễn đối với những người trượt băng và trượt ván, lái xe trượt tuyết trên băng đối với vận động viên bobsled, hoặc thi trượt tuyết xuống dốc chữ chi xuyên qua các chướng ngại vật, thì cuộc sống của chúng ta cũng giống như vậy, trong đó có những điều chắc chắn là hoàn toàn cần thiết—các trạm kiểm soát đưa dẫn chúng ta đi qua cuộc biểu diễn thuộc linh của mình trên thế gian. |
Damit das Problem nicht wieder auftritt, können Sie auch ein Standardkonto auswählen, das für die Anmeldung in allen zukünftigen unterstützten Spielen verwendet werden soll: Để ngăn vấn đề này xảy ra lần nữa, bạn cũng có thể chọn tài khoản mặc định dùng để đăng nhập vào tất cả các trò chơi trong tương lai: |
Ich hoffe -- ok, ich werde nicht zu viel Zeit darauf verwenden, aber worüber ich sprechen möchte, ist die Distanz, die auftritt, wenn ein Autor ein Buch veröffentlicht; dass der Veröffentlichungsprozess -- einzig weil er so kompliziert ist, er ist schwer, Bücher sind teuer -- eine Art Mauer zwischen den Autoren von Büchern und den Endnutzern dieser Bücher, ob Lehrer, Schüler oder allgemein Leser, aufbaut. Tôi hy vọng rằng tôi sẽ không tốn nhiều thời gian về nó, nhưng cái mà tôi muốn nói đến là và sự mất liên kết xuất hiện khi một tác giả xuất bản một cuốn sách điều đó thực sự, là quá trình xuất bản -- chỉ là vì nó phức tạp, nó nặng nề, nên sách mới mắc -- tạo ra một bức tường giữa các tác giả và sách và cuối cùng là độc giả và sách, họ là giáo viên, học sinh hay chỉ là người đọc thông thường. |
Feiton stand in der Tat vor der Tür, und es war ihm nicht ein Wort von diesem ganzen Auftritt entgangen. Felten lúc đó đứng sau cánh cửa và không để sót một câu nào trong cảnh tượng đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Auftritt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.