aufwändig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufwändig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufwändig trong Tiếng Đức.
Từ aufwändig trong Tiếng Đức có các nghĩa là đắt, đắt tiền, mắc, sang trọng, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufwändig
đắt(expensive) |
đắt tiền(expensive) |
mắc(expensive) |
sang trọng(lavish) |
quý(costly) |
Xem thêm ví dụ
1964 bezogen die beiden eine gemeinsame Wohnung in Rom, im Herbst 1965 zogen sie in ein aufwändig renoviertes Häuschen in Berzona im Tessin um. 1964 hai người dọn về chung sống tại Roma, mùa Thu 1965 họ lại dọn về một căn nhà được trùng tu rất tốn kém tại Berzona thuộc tỉnh Tessin. |
Es war aufwändig sie zu entfernen. Ta chỉ muốn đào chúng lên thôi. |
Der Mann das Geschäft war klein, und es gab nichts in seinem Haus, die für solche aufwändigen Vorbereitungen verantwortlich sein könnten, und eine solche Ausgaben, wie sie in waren. Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại. |
Dies ist aufwändig gewonnene Information. Đây là thông tin khó có được. |
Er würde nie die aufwändigen Vorbereitungen, Gregor zu orientieren müssen zugelassen haben sich selbst und damit vielleicht durch die Tür zu bekommen. Ông sẽ không bao giờ cho phép các công việc chuẩn bị xây dựng Gregor yêu cầu định hướng chính mình và do đó có thể có được thông qua cánh cửa. |
Dies ist kein aufwändiger Streich, oder...? Đây không phải một trò đùa tinh vi hay là...? |
Dementsprechend war diese gesamte Veranstaltung bislang nur ein aufwändiges Vorspiel für einen weiteren Vortrag von mir. Hier ist er also: Vậy nên sự kiện này đã được chuẩn bị hết sức kĩ lưỡng để tôi quay thêm một clip nữa cho thoả lòng quý vị. |
Ein so aufwändiger Plan kann nicht innerhalb eines Tages entstehen. Một kế hoạch hoàn hảo. |
Trotz deiner aufwändigen Tarnung hat der Computer dich erkannt als... den flüchtigen Boov! Dù cậu đã ngụy trang rất công phu, máy tính đã nhận dạng được cậu chính là kẻ chạy trốn Boov. |
Der große Harley Earl, Gott hab ihn selig, hatte den Sportwagen in seinem typischen aufwändigen Stil entworfen. Harley Earl quá cố vĩ đại đã thiết kế chiếc xe thể thao này theo phong cách phô trương điển hình của ông. |
Je höher der Affekt, desto aufwändiger ist es, ihn zu unterdrücken. Nhưng càng nhấn sâu vào anh càng không thể rút ra. |
Die bedeutendste war die Jordan-Brans-Dicke-Theorie, die jedoch aufwändiger war. Lý thuyết nổi bật nhất là lý thuyết Jordan - Brans-Dicke, mặc dù đa số những lý thuyết này có cấu trúc phức tạp hơn. |
Aufwändige Familienaktivitäten mögen gut für die Kinder sein, aber sie sind nicht immer besser als die Zeit, die sie allein mit einem Elternteil verbringen, der ihnen Liebe schenkt. Những sinh hoạt tuyệt vời của gia đình có thể tốt lành đối với con cái nhưng chúng không phải luôn luôn là tốt hơn thời gian riêng rẽ chỉ có giữa đứa con với người cha hay mẹ đầy lòng yêu thương. |
Das erste Mal trug ich es bei einem aufwändigen Abendessen, das ihre Eltern uns zu Ehren gaben. Tôi mặc nó lần đầu vào buổi tối thịnh soạn mà ba mẹ cô ấy tổ chức để mừng chúng tôi. |
Ihre aufwändigen Verkleidungen jedoch waren sehr außergewöhnlich. Nhưng những bộ phục trang họ khoác lên mình lại rất khác thường. |
Ab 1989 wurden die aufwändigen Turbomotoren verboten und nur noch Saugmotoren bis 3500 cm3 erlaubt (zur Unterscheidung von der F3000 mit 3000 cm3 Hubraum), die in den Bauformen V8, V10, V12 und sogar W12 eingesetzt wurden. Bắt đầu từ năm 1989 các động cơ turbo bị cấm và chỉ còn cho phép các động cơ hút đến 3.500 cm3 (để phân biệt với F3000 với dung tích là 3.000 cm3), được sử dụng trong các loại V8, V10, V12 và ngay cả cho W12. |
Bei vielen, die unsere Hilfe brauchen, ist es nicht nötig, dass wir ein neues Programm aufstellen oder irgendwelche aufwändigen oder kostspieligen Maßnahmen ergreifen. Đối với nhiều người cần chúng ta giúp đỡ, thì không cần phải lập ra những chương trình mới hoặc hành động một cách phức tạp và tốn kém. |
Diese Begräbnisse sind durch aufwändige Rituale geprägt, welche Menschen in ein System von wechselseitiger Schuld bindet, basierend auf der Anzahl an Tieren, -- Schweine, Hühner und, vor allem, Wasserbüffel -- die geopfert und im Namen des Verstorbenen verteilt werden. Vì vậy những đám tang được đặc trưng bởi những nghi lễ phức tạp ràng buộc người ta trong một chuỗi nợ nần xoay vòng dựa trên số lượng động vật-- lợn, gà, và quan trọng nhất, trâu nước-- được hiến tế và phân phát thay mặt cho người quá cố. |
Er stellte keine aufwändige Wahlkampagne auf die Beine; ich weiß nur noch, dass er meine Brüder und mich an den Türen Faltblätter verteilen ließ, mit denen die Leute aufgefordert wurden, für Paul Christofferson zu stimmen. Ông không mở rộng một chiến dịch vận động bầu cử---tôi chỉ nhớ là cha tôi bảo các anh em tôi đi phân phát những tờ truyền đơn đến từng nhà, kêu gọi mọi người bỏ phiếu cho Paul Christofferson. |
Wir hoffen auch, dass im Anschluss an die Abendmahlsversammlung keine aufwändigen Empfänge mehr stattfinden, bei denen dann der Missionar das Wort ergreift. Chúng tôi cũng hy vọng rằng các buổi tiệc tại nhà được sửa soạn công phu sau buổi lễ Tiệc Thánh nơi mà người truyền giáo nói chuyện cũng không thích hợp. |
Hier ist ein aufwändiges Hirngespinst deiner verwirrten Fantasien. Đây chính là công trình hư không của trí tưởng tượng lúc rối trí của anh đấy. |
In der Kirche ist die Rolle der Frau in der Familie hoch angesehen.16 Wenn die Mutter in der Kirche eine Berufung erhält, die viel Zeit in Anspruch nimmt, wird dem Vater meist eine weniger aufwändige Berufung gegeben, damit die Ausgewogenheit im Familienleben erhalten bleibt. Trong Giáo Hội, vai trò của phụ nữ trong nhà được kính trọng vô cùng.16 Khi người mẹ nhận được một sự kêu gọi trong Giáo Hội mà đòi hỏi nhiều thời giờ đáng kể thì người cha sẽ thường nhận được một sự kêu gọi đòi hỏi ít thời giờ hơn để duy trì mức độ thăng bằng trong cuộc sống của gia đình. |
An Richard Wagner erinnern seine aufwändigen Orchestrierungen. Richard Wagner nổi tiếng với các tác phẩm opera của mình. |
Wäre es nur ein aufwändig hergestellter Knallkörper, der unsere Aufmerksamkeit erregt? Nó chỉ là một trái pháo phức tạp thu hút sự chú ý chăng? |
Es gab eine Zeit, zu der Menschen in ihr Gedächtnis investierten, es aufwändig möblierten. Vào thời xa xưa, con người đầu tư cho trí nhớ bằng cách chăm chỉ trang hoàng cho tâm trí của họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufwändig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.