aufzeigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufzeigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufzeigen trong Tiếng Đức.

Từ aufzeigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chỉ ra, trưng bày, điểm, chỉ đến, biểu lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufzeigen

chỉ ra

(to point out)

trưng bày

(show)

điểm

chỉ đến

biểu lộ

(show)

Xem thêm ví dụ

Nach Auswertung der Daten musste ich auch aufzeigen, wo all diese Lebensmittel landen.
Khi xem xét những dữ liệu, tôi thấy cần thiết phải biểu thị những nơi mà thức ăn đó bị vứt bỏ.
Aber ich werde Ihnen auch die Zweifel der Eltern aufzeigen.
Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ.
Wir sammeln und produzieren alle möglichen Arten von Daten, die uns unsere Lebensweise aufzeigen, und sie erlauben uns, verblüffende Geschichten zu erzählen.
Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên
Sie sollen nach Wörtern oder Sätzen suchen, die die Folgen von Lamans und Lemuels Verhalten aufzeigen.
Yêu cầu các học sinh tìm kiếm những từ và cụm từ cho thấy những hậu quả của hành vi của La Man và Lê Mu Ên.
Wir könnten Datensammel- Systeme einrichten, die automatisch und genau aufzeigen, wie Antibiotika eingesetzt werden.
Ta có thể xây dựng hệ thống nhận dữ liệu để báo một cách tự động và chuyên biệt về cách dùng kháng sinh.
Ich werde jetzt fünf Kategorien von Versuchen aufzeigen, jede davon fordert eine der alten Voraussetzungen für Philanthropie heraus.
Tôi sẽ nhìn vào 5 loại thí nghiệm, mỗi loại sẽ là một thách thức với định kiến cũ về lòng bác ái.
Mit dieser Geschichte will ich nicht nur aufzeigen, wie man eine Berufung in der Kirche ausspricht – obwohl dies natürlich ein hervorragendes Lehrbeispiel dafür ist, wie es sein sollte.
Vấn đề của câu chuyện này không phải chỉ nhằm mô tả cách đưa ra sự kêu gọi trong Giáo Hội (mặc dù đây là một bài học tuyệt diệu về cách làm đúng điều ấy).
Und hier sind wieder mehrere Zehnmillionen Verbindungen, die dieses Geflecht eines sozialen Netzes ergeben und aufzeigen, wie sie mit dem Inhalt der Sendungen korrelieren.
Hiện tại có hàng triệu những liên kết này cho chúng ta mối liên kết của các biểu đồ xã hội và cách mà chúng liên hệ với nội dung.
Ich möchte damit aufzeigen, welch bleibenden Einfluss wir als Väter haben.
Tôi chia sẻ kinh nghiệm này để minh họa cho ảnh hưởng lâu dài mà chúng ta có trong vai trò người cha.
Die Antworten auf diese Fragen werden dir wichtige Gesichtspunkte aufzeigen, die du berücksichtigen musst.
Những câu trả lời cho các câu hỏi đó sẽ cung cấp những nguyên tắc quan trọng hướng dẫn bạn trong việc soạn bài.
Lies Jakob 2:31-35 und markiere Formulierungen, die einige der negativen Auswirkungen sexueller Sünde aufzeigen.
Đọc Gia Cốp 2:31–35, và đánh dấu các cụm từ cho thấy một số hậu quả tiêu cực về tội lỗi tình dục.
Da Glutamate wichtige Neurotransmitter im menschlichen Gehirn sind und eine entscheidende Rolle beim Lernen und für das Gedächtnis spielen, führen Neurologen gegenwärtig eine noch laufende Studie zu möglichen Nebenwirkungen von Mononatriumglutamat in Lebensmitteln durch, sind jedoch noch nicht zu abschließenden Ergebnissen gelangt, die etwaige Verbindungen aufzeigen könnten.
Vì glutamat là chất dẫn truyền thần kinh quan trọng trong não, đóng vai trò chính trong hoạt động học hỏi và ghi nhớ, một nghiên cứu vẫn đang được thực hiện bởi các nhà thần kinh học về các tác dụng phụ có thể có của bột ngọt trong thực phẩm, nhưng hiện chưa có kết quả cho thấy có bất kỳ mối liên hệ nào.
Eine kurze Betrachtung der Spendenpraxis unter den ersten Christen wird einige praktische Möglichkeiten aufzeigen, wie man sein Interesse an anderen zeigen und gleichzeitig Gott durch sein Geben gefallen kann.
Xem qua những việc thiện của hội thánh tín đồ Đấng Christ thời ban đầu sẽ giúp chúng ta thấy một số cách thực tiễn để biểu lộ sự quan tâm và như thế làm đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Sprechen wir mit Menschen anderer Gesinnung, können wir mit Hilfe von Fragen aufzeigen, was unsere Standpunkte trennt.
Khi chúng ta kết thân với những người có tư tưởng khác mình, thắc mắc là cách thu ngắn khoảng cách giữa những khác biệt về quan điểm.
Wir müssen sie die Macht des Gebets lehren und wir müssen ihnen die Segnungen aufzeigen, die damit verbunden sind, dass wir Bündnisse schließen und einhalten.
Chúng ta phải dạy dỗ chúng về quyền năng của sự cầu nguyện và chúng ta phải dạy dỗ chúng về các phước lành mà đến từ việc lập và tuân giữ các giao ước.
Wenn du eine Ansprache anhörst (ob nun live oder später) oder sie durchliest und dabei bestimmte christliche Eigenschaften im Hinterkopf hast, können die Worte und der Geist dir aufzeigen, wie du mehr wie Christus sein kannst.
Khi các em nghe hoặc đọc với vài thuộc tính giống như Đấng Ky Tô trong tâm trí, thì những lời và Thánh Linh có thể giúp các em học cách trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn.
Schreib rechts oben: Aussagen, die aufzeigen, was aufgrund dieses Verhaltens geschah.
Ở phía bên kia của trang hãy viết: Các cụm từ cho thấy điều đã xảy ra vì những hành động này.
Dessen Verbindung mit einem Verräter sie unbedingt aufzeigen wollen.
Tên Nhiếp Chính mà chúng đang cố để buộc tội cùng con gái của một kẻ phản quốc
Verwenden Sie Schriftstellen, die von ihm handeln und aufzeigen, warum er für jeden das vollkommene Vorbild ist.4 Sie werden eifrig in den heiligen Schriften forschen müssen.
Hãy sử dụng thánh thư giảng dạy về Ngài và lý do tại sao Ngài là mẫu mực hoàn hảo cho mọi người trong cuộc sống.4 Các anh chị em sẽ cần phải siêng năng học tập.
Anhand dieser Vergleiche möchte der Heiland uns aufzeigen, welche Probleme entstehen, wenn wir ungerecht und unangebracht über andere richten und Fehler an ihnen suchen.
Đấng Cứu Rỗi sử dụng những hình ảnh này để giúp chúng ta hiểu được các vấn đề phát sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không ngay chính hoặc không thích hợp, bới móc lỗi của họ.
Ich möchte Ihnen aufzeigen, dass künstliche Zufriedenheit genauso real und beständig ist, wie die Art von Zufriedenheit, über die man stolpert, wenn man tatsächlich das bekommt, was man will.
Tôi muốn đề nghị với các bạn rằng hạnh phúc tổng hợp cũng thiết thực và lâu dài như thứ hạnh phúc bạn gặp khi bạn nhận được chính xác những gì bạn đã nhắm tới.
Ich werde aufzeigen, was ich glaube, durch die Korallen über das Klima herausgefunden zu haben.
Tôi sẽ minh họa điều tôi nghĩ chúng tôi biết được về khí hậu từ những san hô ở đại dương phía Nam đó.
Und ich möchte Ihnen kurz die Schwerpunkte der Zuschauer- Methode aufzeigen, denn es beinhaltet eine große thematische Verschiebung, auch wenn es viele Einzelheiten gibt, aber in ihrem Kern ist - anstatt Männer als Täter und Frauen als Opfer anzusehen, oder Frauen als Täter, Männer als Opfer, oder jegliche Kombination, die es gibt.
Và tôi chỉ muốn chỉ cho bạn nét chủ yếu của cách tiếp cận người ngoài cuộc, bởi vì đó là một sự chuyển chủ đề lớn, dù có rất nhiều trường hợp, nhưng cốt lõi của nó là, thay vì nhìn đàn ông là thủ phạm và phụ nữ là nạn nhân, hay phụ nữ là thủ phạm, đàn ông là nạn nhân, hay bất kể các sự kết hợp nào trong đó,
Also möchte ich Ihnen ein noch größeres Bild aufzeigen.
Để tôi cho các bạn thấy một bức tranh rộng hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufzeigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.