auntie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auntie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auntie trong Tiếng Anh.

Từ auntie trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô, thím, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auntie

noun

Listen, I have no idea who these aunties are, but, they came with a weird story.
Này, anh không biết mấy " dì " đây là ai nhưng thân thế họ lạ lắm.

thím

noun

Oh great Buddha, hear auntie cai's prayer.
Ôi, a di phò phò... hãy nghe lời thím Cai cầu nài người.

mợ

noun

Xem thêm ví dụ

I'm gonna rat on you to Big Auntie.
Tôi sẽ đi kể chuyện này cho bác tôi nghe.
Yes, auntie.
Vâng, thưa dì.
Auntie.
Vào đấy nào
I did, but not to see auntie!
Tôi đã làm, nhưng không thấy !
Pearle Christian (born 20 March 1955), affectionately known as "Aunty Pearle", is a Dominican music educator, composer, choral music director, and retired cultural worker, who has been called "one of Dominica's greatest daughters".
Pearle Christian (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1955), được gọi trìu mến là Pearle, là một nhà sư phạm âm nhạc người Dominica, đồng thời là một nhà soạn nhạc, người chỉ huy dàn hợp xướng, và là một nhân viên văn hóa đã nghỉ hưu.
We'll wait till Aunty Kit Kat gets here.
Chúng ta sẽ đợi đến khi cô Kit Kat đến nhé.
My mother, my grandmother, my aunties, they constantly reminded me that your husband just passed by.
Mẹ tôi, bà tôi, dì tôi, họ luôn nhắc nhở tôi rằng chồng con vừa đi qua đấy.
Yeah, but, auntie, that was a BB gun you used to shoot cats with.
Yeah, nhưng ạ, đó là súng BB dì dùng để bắn mèo.
Auntie Lai, a bowl of white rice with the Soup of the Day; but to go.
Thím Lài, một tô cơm trắng với canh;
Aunty Nica killed them.
Nica đã giết họ.
Old auntie told us that they were devil nets.
tôi bảo cái này là lưới đánh quỷ.
I can't forget auntie.
Tôi không thể quên dì.
Put your auntie on.
Đưa điện thoại cho dì
Shashi aunty is amazing
Shashi thật là tuyệt
Mommy needs to talk to Aunty Nica.
Mẹ cần nói chuyện với Nica.
Look at the beautiful present Auntie Kate brought you.
Nhìn món quà xinh đẹp Kate mang đến cho con xem.
A warrior, Aunty.
Một chiến binh thư quý bà!
Aunty this is gorgeous!
Dì ơi, đẹp quá đi mất!
Ah- Sheng, auntie has a question for you.
Ấy, A Thịnh à. Thím có một câu hỏi này hỏi cậu.
Miss Maudie and Aunt Alexandra had never been especially close, and here was Aunty silently thanking her for something.
Cô Maudie và bác Alexandra không hề thân nhau, và ở đây bác tôi lại lặng lẽ cám ơn cô Maudie vì một điều gì đó.
Maybe someone at the party can take me to Aunty Janice's.
Có thể ai đó đi tiệc và chở cháu đến nhà Janesses.
When we ran out of petrol on the way to Aunty Janice's.
Khi cháu và bố đến nhà Janesses thì hết xăng.
Aunty, Jai's beating me.
, Jai đánh tôi này.
These our witness, Aunty.
Hãy làm chứng cho ta, quý bà!
Call me Auntie Big
Gọi là Lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auntie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.