auspicious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auspicious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auspicious trong Tiếng Anh.

Từ auspicious trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuận lợi, có điềm tốt, thịnh vượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auspicious

thuận lợi

adjective

But still, not a particularly auspicious start for either of your kids at Lakeside.
Nhưng đây vẫn không phải là khởi đầu thuận lợi cho cả hai con bà ở Lakeside này.

có điềm tốt

adjective

thịnh vượng

adjective

Xem thêm ví dụ

But on this most auspicious of nights permit me then, in lieu of the more commonplace sobriquet to suggest the character of this dramatis persona.
Nhưng trong khoảnh khắc đầy hứa hẹn này của đêm nay, xin cho phép tôi, thay vì xưng tên, gợi ý tính cách của nhân vật này.
He remains slightly crippled and deaf, but mirthful and auspicious nonetheless (hence the title, "The laughing god").
Ông vẫn còn hơi bị tê liệt và điếc, nhưng dù vậy, ông luôn vui vẻ và hiền hậu (do đó mà có danh hiệu "Vị thần cười đùa").
Your auspicious day is not aligned with mine.
Ngày tốt của ông không phải là ngày tốt của tôi.
Remember that he's an auspicious elephant of the Akaneepong clan.
Nhớ rằng, nó con voi của gia tộc Akaneepong.
It seems an auspicious opportunity.
Đây có vẻ là hội triển vọng.
The original opening was scheduled for 11 February 2004, the onset of the auspicious "Ten-Day Dawn" (1–11 February) celebrations, marking the anniversary of the 1979 Islamic Revolution.
Buổi lễ mở cửa khai trương sân bay được lên lịch trình ngày 1 tháng 2 năm 2004, sự bắt đầu của các buổi lễ kỷ niệm 'Bình minh mười ngày' tốt lành (ngày 1 tháng 2-11), đánh dẫu ngày kỷ niệm Cách mạng Hồi giáo 1979.
And everything began pretty auspiciously.
Mọi thứ bắt đầu khá thuận lợi.
Students planned for a nationwide demonstration on 8 August 1988, an auspicious date based on numerological significance.
Sinh viên lên kế hoạch cho một cuộc biểu tình trên toàn quốc vào ngày 8 tháng 8 năm 1988, một ngày may mắn dựa vào ý nghĩa của các con số.
Bhumibol's U.S. birth certificate reads simply "Baby Songkla", as the parents had to consult his uncle, King Rama VII (Prajadhipok), then head of the House of Chakri, for an auspicious name.
Giấy khai sinh tại Hoa Kỳ của ông chỉ ghi tên ông là "Baby Songkla", vì cha mẹ phải tham khảo ý kiến bác của mình, vua Rama VII (Prajadhipok), sau đó là tộc trưởng của nhà Chakri, để xin một cái tên tốt lành.
And I come to you on this most auspicious of days to offer terms of peace.
Và tôi đến đây trong thời khắc tốt đẹp nhất của những ngày này Để đưa ra các điều khoản về hòa bình.
For example, auspicious numbers are chosen for lottery tickets; the uttering of certain words is forbidden among superstitious mah-jongg players; and a puff of air is blown over dice before they are thrown.
Chẳng hạn, khi mua vé số, người ta chọn những con số may mắn; vì mê tín nên những người chơi mạt chược thường kỵ một số từ; người chơi thổi vào hạt súc sắc trước khi ném ra.
But still, not a particularly auspicious start for either of your kids at Lakeside.
Nhưng đây vẫn không phải là khởi đầu thuận lợi cho cả hai con bà ở Lakeside này.
An auspicious time for love.
Thời gian thích hợp để yêu.
Two taller posts were then placed at the center of the most auspicious direction, to let the priest in.
Hai cây chống cao hơn sau đó được đặt ở trung tâm của những hướng tốt đẹp nhất, để cho các tu sĩ vào trong.
Generally, the temple has 30–45,000 visitors a day, which swells to around three lakh (i.e. three hundred thousand) on amavasya (the no moon day), believed to be the most auspicious day to appease Shani.
Thông thường, ngôi đền có 30-45.000 du khách mỗi ngày, tăng lên khoảng 300.000 người vào ngày Amavasya (ngày trăng mới trong tiếng Phạn và nhiều ngôn ngữ Ấn Độ khác).
His father had wanted him to be born there for auspicious reasons after the premature death of his older brother.
Cha anh đã muốn anh được sinh ra ở đó vì những lý do tốt đẹp sau cái chết sớm của người anh trai.
Auspicious day for an engagement, isn't it?
Hôm nay là ngày lành, phải không?
Longbao’s design was drawn from a Chinese dragon (Long), an essential cultural symbol of strength, good luck and auspicious powers.
Thiết kế của Longbao được vẽ từ một con rồng Trung Quốc (Long), một biểu tượng văn hoá thiết yếu của sức mạnh, may mắn và sức mạnh tốt lành.
What an auspicious day.
Thật là 1 ngày tốt lành.
Your Majesty his stars are the most auspicious match for the Prince
Hoàng thượng tử vi của nó rất tương hợp với Thái tử
Malagasy people traditionally consult Mpanandro ("Makers of the Days") to identify the most auspicious days for important events such as weddings or famadihana, according to a traditional astrological system introduced by Arabs.
Người Malagasy có truyền thống tham vấn Mpanandro ("ông tạo ngày") để xác định ngày tốt nhất cho các sự kiện quan trọng như hôn lễ hoặc famadihana, theo một hệ thống chiêm tinh truyền thống do người Ả Rập đưa đến.
They also practiced a clown act when the future of furniture was not nearly as auspicious as it turned out to be.
Họ còn thể hiện diễn biến của vai hề khi tương lai của nội thất đã trở nên gần như không còn thuận lợi nữa.
Now the person to do so will not only be in my good graces... but also go on to fame and fortune... by having their accomplishment recorded and their name printed... in the auspicious M. /. 77 Tech.
Vậy người mà có thể làm được, không chỉ được tôi trợ giúp... mà còn tiếp tục được nổi tiếng và cả may mắn nữa... khi có được bảng điểm hoàn thiện và cả tên được in... cùng với tên trường Công nghệ M.I.T., quá tốt.
The ceremony is held as a part of marriage festival or any auspicious occasion in the family when family members get together.
Buổi lễ được tổ chức như là một phần của lễ hội hôn nhân hoặc bất kỳ dịp may mắn nào trong gia đình khi các thành viên trong gia đình gặp nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auspicious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.