aura trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aura trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aura trong Tiếng Anh.

Từ aura trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện tượng thoáng qua, hào quang, hơi thoảng toát ra, hương toát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aura

hiện tượng thoáng qua

noun

hào quang

noun

You have one of the largest auras I've ever seen.
Anh có một vầng hào quang lớn nhất mà tôi từng thấy.

hơi thoảng toát ra

noun

hương toát ra

noun

Xem thêm ví dụ

You're surrounded by a very strong aura of red.
Người anh phủ quanh một mùi hương đỏ rất nồng.
Your whole aura reads Prius.
toát ra mùi Prius.
Just leave my aura alone, okay?
Hãy để nó yên được chứ?
We designed a magnetic depolarizer that looks like this, that you could have -- a lady, in her pocket book -- and when you get an aura you can try it and see how it works.
Chúng tôi thiết kế thiết bị khử từ giống thế này, phụ nữ có thể giữ trong túi xách và khi bạn có vùng sáng bạn có thể dùng thử nó và xem cách nó hoạt động.
And here's one of the patients who has an aura and always has a headache, bad one, after the aura.
Và đây là một trong những bệnh nhân có vùng sáng và luôn có cơn đau đầu, rất tệ, sau vùng sáng đó.
Yusuke defeats Rando in the final round of the tournament and trains with Genkai for several months, gaining more mastery over his aura.
Yusuke đánh bại Rando trong trận cuối cùng của cuộc thi và được Genkai huấn luyện trong vài tháng, có thêm nhiều kinh nghiệm trong việc sử dụng năng lượng của mình.
The patients who have a migraine preceded by an aura have a band of excited neurons -- that's shown in red -- that moves at three to five millimeters a minute towards the mid-brain.
Những bệnh nhân có cơn đau nửa đầu thể hiện trước bởi các tế bào thần kinh hưng phấn thoáng qua - thể hiện bằng màu đỏ- di chuyển khoảng 3 - 5 mm/phút qua não giữa.
I love feeling the aura of a space that has so much history.
Tôi yêu việc cảm nhận không khí chung ở một nơi có nhiều giá trị lịch sử.
And finally he says, "OK, now I'm going to -- " all of the aura get erased with an appropriately placed magnetic pulse.
Và cuối cùng ông ta nói: "Ok, bây giờ tôi sẽ xóa hoàn toàn vùng sáng với 1 mạch điện từ được lắp đặt thích hợp."
The most severe headaches responded better after we did it several times, and the unexpected finding indicates that even established headaches, not only those with aura, get treated and get diminished.
Những cơn đau đầu nặng nhất đáp ứng tốt hơn khi chúng tôi sử dụng nó vài lần, và khám phá đầy bất ngờ cho thấy ngay cả những cơn đau đầu được xác định trước, không chỉ có những ca có vùng sáng, được chữa trị và biến mất.
And what color is my aura?
hào quang của con màu gì?
Our aura's color and transparency say many things about us...
Màu và độ trong suốt của hào quang cho biết nhiều điều về chúng ta.
The group has a seventy-two-page dōjinshi, one CD entitled Tsukioi no Toshi (also called Leozet Lag Ecliss in its own original language, the Lag-Quara language), a manga and novel text story book that was twenty-eight pages, and a single CD with the same name as the book, Lip-Aura, a side-story of Tsukioi no Toshi.
Nhóm này có 72 trang dōjinshi, một đĩa CD với tựa Tsukioi no Toshi (còn gọi là Leozet Lag Ecliss trong ngôn ngữ ban đầu của họ, tiếng Lag-Quara), một manga và tiểu thuyết chữ đã có 28 trang cùng một đĩa CD đơn với tên giống tựa đề cuốn sách, Lip-Aura, một side-story của Tsukioi no Toshi.
In 1953 Bethurum first published magazine and newspaper (Redondo Beach Daily Breeze, September 25, 1953) accounts of being contacted on eleven separate occasions by the human crew of a landed space ship, and repeatedly conversing with its voluptuous female captain, Aura Rhanes.
Vào năm 1953, tạp chí và tờ báo đầu tiên của Bethurum được xuất bản (Redondo Beach Daily Breeze, 25 tháng 9, 1953) kể về những lần liên lạc với nhau trong mười một dịp riêng biệt bởi nhóm phi hành gia một con tàu không gian đã hạ cánh xuống đây, và liên tục trò chuyện với nữ thuyền trưởng khêu gợi Aura Rhanes.
She can change her face, but she can't change her aura.
Cô ta có thể thay đổi dung mạo, nhưng không thể thay đổi mùi hương của mình.
She just called your aura dingy.
Nó vừa gọi khí của em là xám xịt.
MM: And that linking of the digital content to something that's physical is what we call an aura, and I'll be using that term a little bit as we go through the talk.
MM: Và đó là mối liên kết của nội dụng số với một thứ gì đó vật chất mà chúng ta gọi là "hào quang", và tôi sẽ sử dụng một thuật ngữ đó một ít trong suốt cuộc nói chuyện của chúng ta
The clothes the women wore on the screen seemed to give them an aura of confidence and success.
Trang phục của các phụ nữ trên màn ảnh dường như trao cho họ một ánh hào quang đầy tự tin và thành đạt.
The band's fashion-sense has been seminal; Simeon Lipman, head of pop culture at Christie's auction house, has commented that "Led Zeppelin have had a big influence on fashion because the whole aura surrounding them is so cool, and people want a piece of that".
Phong cách thời trang của họ cũng tạo nên nhiều cảm hứng; Simeon Lipman, quản lý phòng văn hóa quần chúng tại nhà đấu giá Christie's, bình luận: "Led Zeppelin có ảnh hưởng lớn tới ngành thời trang khi mọi thứ xung quanh họ đều trở nên cuốn hút, và công chúng đều muốn sở hữu chúng."
Your aura is pulsing, dear.
Tinh hoa đang phát tiết phải không?
Now, it may be their nose or their hair or even their aura, I don't mind, but please look at each other, give them a compliment.
Có thể là chiếc mũi, tóc hay cả khí chất nữa, tôi không phiền đâu, nhưng xin bạn hãy nhìn nhau, rồi khen họ.
You have one of the largest auras I've ever seen.
Anh có một vầng hào quang lớn nhất mà tôi từng thấy.
What he tells us thrills us, there is a sort of aura around him.
Những gì anh nói khiến chúng tôi say mê, quanh anh như có một không khí huyền bí.
So, you can play a video game, drive through a piece of music, use your body gesture to control huge masses of sound, touch a special surface to make melodies, use your voice to make a whole aura.
Vì vậy, bạn có thể chơi điện tử, lái xe thông qua một đoạn nhạc, sử dụng cử chỉ để điều khiển một khối lượng âm thanh lớn, chạm vào bề mặt đặc biệt để tạo ra giai điệu, dùng giọng của bạn để tạo bầu không khí.
They generate a cloaking aura called " glamour. "
họ tạo ra một sự bảo vệ lớn trong thời đại vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aura trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.