Ausblick trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausblick trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausblick trong Tiếng Đức.

Từ Ausblick trong Tiếng Đức có các nghĩa là cảnh vật, phong cảnh, cảnh, cảnh sắc, tầm nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausblick

cảnh vật

(view)

phong cảnh

(scenery)

cảnh

(look-out)

cảnh sắc

(landscape)

tầm nhìn

(view)

Xem thêm ví dụ

Auf manchen schmalen Serpentinen wird man mit atemberaubenden, nie gleich bleibenden Ausblicken auf das Land und das Meer belohnt.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
Paare, die ständig versuchen, ihre Beziehung zu reparieren, haben einen viel positiveren Ausblick auf ihre Ehe.
Đây là những cặp đôi luôn tìm cách phát triển mối quan hệ của chính mình, giúp họ có cái nhìn tích cực hơn về hôn nhân.
Momentan werden die Strände von Otodo Gbame für jeden vorbereitet, der sich einen millionenschweren Ausblick leisten kann.
Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô.
Ein Ausblick auf die Herrschaft Christi
Thấy trước sự cai trị của Chúa Giê-su
Er wird Ihnen ein größeres Licht gewähren, das Ihnen ermöglicht, durch die Finsternis hindurchzublicken und unvorstellbar herrliche Ausblicke zu genießen, die für das menschliche Auge unfassbar sind.
Ngài sẽ ban cho các anh chị em ánh sáng lớn hơn mà sẽ cho phép các anh chị em nhìn thấu bóng tối và chứng kiến cảnh vinh quang không thể tưởng tượng và hiểu được với con mắt trần của chúng ta.
Was erfahren wir aus Psalm 72, und worauf gibt er einen Ausblick?
Bài Thi-thiên 72 cho biết điều gì, và cho thấy trước gì?
Bis vor Kurzem sah mein Ausblick so aus.
Trước đây, đây là quang cảnh của căn nhà tôi.
Dadurch gewann ich eine Menge Einblicke oder "Ausblicke", wie ich sie nannte, Dinge, die ich gelernt habe, seit ich mein Sehvermögen verlor.
Từ đó, nảy sinh rất nhiều những (điều) bên trong (nội tâm - ND) hay (nhận thức về) bên ngoài, như tôi vẫn thường gọi, những thứ mà tôi học được kể từ khi mất thị giác.
Ich habe Erinnerungen anstelle eines Ausblicks.
Trí nhớ của tôi, thay vì được thấy.
Als Architekt habe ich die direkte Gegenüberstellung meiner Erlebnisse als Sehender und als Nicht-Sehender von den selben Orten und den selben Städten innnerhalb so kurzer Zeit mir eine ganze Reihe wundervoller Ausblicke über die Stadt als solche ermöglicht.
Là một kiến trúc sư, việc trùng khớp giữa trải nghiệm sáng mắt và mù loà tại cùng địa điểm, cùng thành phố trong vòng một thời gian ngắn như vậy đã cho tôi những nhận thức tuyệt vời về những điều bên ngoài của chính thành phố.
Erdgeschoß, auf der Rückseite, kein Ausblick.
Phía sau tầng trệt, không có cửa sổ.
Und weil Kopenhagen komplett flach ist, muss man, wenn man einen schönen Südhang mit Ausblick will, ihn sich selbst bauen.
Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó.
Daher wollte ich dir ein paar Ausblicke geben.
Do đó mẹ phải cho con thấy viễn cảnh.
Wir haben uns beim Aufstieg an diesen Seilen festgehalten und sind dadurch sicher zum Gipfel gelangt, wo wir den erhabenen Ausblick genießen konnten.
Chúng tôi nắm những sợi dây thừng đó khi leo lên, và đã có thể giúp cho chúng tôi lên đến đỉnh an toàn, nơi mà quang cảnh thật là hùng vĩ!
Zu einem ähnlichen Ergebnis kam ein anderer Test mit Patienten im Krankenhaus. Sie erholten sich nach einer Operation besser, wenn sie in einem Krankenzimmer lagen, wo sie Ausblick auf Bäume hatten.
Một cuộc thử nghiệm tương tự cho thấy sau cuộc giải phẫu, những bệnh nhân được lợi ích nhờ nằm trong những phòng nhìn ra ngoài có cây cối.
Der letzte Absatz in jeder Lektion gibt einen kurzen Ausblick auf die nächste Einheit.
Đoạn cuối của mỗi bài học cung cấp một cái nhìn thoáng qua vào đơn vị kế tiếp.
Welch ein begeisternder Ausblick! Wie gut er doch zu der Beschreibung der wahren Freiheit paßt, die gemäß der Bibel von Jehova kommen wird: „Die Schöpfung selbst [wird] auch von der Sklaverei des Verderbens frei gemacht werden . . . zur herrlichen Freiheit der Kinder Gottes.“ (Römer 8:21)!
Thật là một viễn-ảnh sáng-láng! Và phù-hợp biết bao với sự diễn tả về sự tự-do thật-sự mà Kinh-thánh nói sẽ đến từ Đức Giê-hô-va: “Muôn vật...sẽ được giải cứu khỏi làm tội sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:21).
In diesem Lied wurde zwar eigentlich das Königtum von Davids Sohn Salomo beschrieben. Aber es gibt auch einen Ausblick darauf, wie die Menschen unter der Herrschaft Jesu Christi, des Sohnes Gottes, letztendlich von Kummer und Leid befreit werden.
Nói về sự cai trị của con vua Đa-vít là Sa-lô-môn, bài hát này cho thấy trước làm thế nào sự cai trị của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su sẽ giải thoát nhân loại khỏi sự đau khổ.
Der beste Ausblick des Hauses.
Nó đây... khung cảnh đẹp nhất của ngôi nhà.
Ich wusste nicht, dass wir einen Ausblick haben.
Không bao giờ biết có một quang cảnh ở trên đây.
Nach fast jeder Kurve sieht man Berge, Regenwälder und Wasserfälle und es eröffnen sich atemberaubende Ausblicke aufs Meer.
Ở hầu như mỗi khúc quanh, chúng tôi được thưởng ngoạn núi non, rừng mưa nhiệt đới, thác nước và biển lung linh huyền ảo.
Doch die Wunder, die Jesus auf der Erde vollbrachte, gaben einen Ausblick darauf, dass die Menschheit unter seiner messianischen Herrschaft ein für alle Mal von Leid befreit sein wird.
Nhưng những phép lạ Chúa Giê-su đã làm cho thấy trước sự giải thoát vĩnh viễn dành cho nhân loại dưới sự cai trị của Đấng Mê-si.
Es gibt keinen einzigen Ausblick.
Tầm nhìn hạn hẹp.
Der dritte gibt einen Ausblick auf die Mission des Erlösers für die Errettung der Kinder unseres himmlischen Vaters.
Tín điều thứ ba mô tả sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi vì sự cứu rỗi của con cái của Cha Thiên Thượng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausblick trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.