auseinander trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auseinander trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auseinander trong Tiếng Đức.
Từ auseinander trong Tiếng Đức có các nghĩa là riêng biệt, riêng lẻ, riêng, lẻ loi, tản mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auseinander
riêng biệt
|
riêng lẻ
|
riêng
|
lẻ loi
|
tản mát
|
Xem thêm ví dụ
Dadurch waren die Geschütze ungewöhnlich weit auseinander montiert. Kết quả là các khẩu pháo được đặt rất cách xa nhau. |
Er unterhält sich zwar gern über religiöse Themen und schätzt das, was er dabei lernt, aber er klagt: „Mir fehlt einfach die Zeit, mich regelmäßig damit auseinander zu setzen. Dù thích nói chuyện về các đề tài Kinh Thánh và xem trọng những gì học được, anh vẫn than: “Tôi không có thời giờ để thường xuyên chú tâm vào việc này. |
Dr. House setzt sich ungern mit Patienten auseinander. Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân. |
Sie setzten sich mit dem Thema weiter auseinander und beschlossen schließlich doch, den Wagen zu kaufen. Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải. |
Es reißt sie auseinander und wird uns mitnehmen. Nó đang xé tan con bé ra, và lôi chúng ta theo cùng. |
Sie setzten sich beim Schriftstudium mit einer wesentlichen Lehre auseinander. Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư. |
Inhaltlich setzt sich Lennon in dem Lied mit seiner Liebesbeziehung zu Yoko Ono auseinander. Lennon viết bài hát về tính yêu của ông với Yoko Ono. |
Charakteristisches Merkmal der Rasse ist ein schön gerundeter Kopf, weit auseinander stehende Strahleaugen, die keck in die Welt schauen, und aufgerichtete Ohren, die in Ruhestellung seitlich geneigt sind. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
Setze dich mit der Formulierung des Titels auseinander Phân tích ý nghĩa của tựa đề |
Bei diesem Modell liegen die Gitterpunkte etwa 50 Kilometer auseinander. Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét. |
May setzt sich hier kritisch mit dem Absolutismus auseinander. Phật giáo được cho là có quan điểm không nhất quán về vấn đề này theo cách tổng thể. |
(Sie fällt auseinander und wird nutzlos.) (Nó sẽ rơi ra từng mảnh và làm cho cái bánh xe trở nên vô dụng.) |
Hände aufs Auto und Beine auseinander. Đặt hai tay lên xe và dang rộng ra. |
Die Chinesische Mauer (1946) setzt sich mit der Möglichkeit auseinander, dass die Menschheit sich mittels der gerade erfundenen Atombombe selbst ausrotten könnte. Die Chinesische Mauer (Vạn lý trường thành) (1946) nêu lên viễn ảnh loài người sẽ bị diệt chủng bởi chính bom nguyên tử vừa mới được con người phát minh. |
Momentan setzen wir uns mit der Anwendung und Entfernung von Inhaltslabels im Bulk auseinander. Một khía cạnh chúng tôi hiện đang điều tra là áp dụng và xóa nhãn nội dung hàng loạt. |
5 Unsere Umstände überprüfen: Da sich persönliche Umstände häufig ändern, ist es ratsam, sich gelegentlich damit auseinander zu setzen, ob wir Änderungen vornehmen könnten, um im Predigtdienst mehr zu tun. 5 Cân nhắc hoàn cảnh của bạn: Vì hoàn cảnh riêng thường thay đổi, điều nên làm là thỉnh thoảng xem mình có thể điều chỉnh để tham gia công việc rao giảng trọn vẹn hơn. |
Wir fangen an, einander zu hassen bei Waffenkontrolle, Abtreibung und der Umwelt aber bei diesen bedeutenden fiskalen Problemen sind wir keineswegs so weit auseinander, wie man sagt. Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói. |
Heute gehen in vielen Ländern um die 40 Prozent der Ehen auseinander. Thế nhưng ngày nay ở nhiều nước, tỷ lệ các cuộc hôn nhân bị “phân-rẽ”, tức đi đến ly dị, lên đến khoảng 40% hoặc hơn thế nữa. |
Vorher hatte ich mich noch nie mit diesem Problem oder, um ehrlich zu sein, mit diesem gesamten Bereich der medizinischen Welt auseinander gesetzt. Tôi chưa từng gặp vấn đề dạng này hay nói thẳng ra, toàn bộ lĩnh vực này là của y tế thế giới. |
Der Junge nahm das Radio auseinander. Thắng bé tháo cái đài ra từng phần. |
Einem Menschen mit normaler Kraft ist es möglich, einer jungen Ziege den Kiefer auseinander zu reißen. Nếu trên thực tế Sam-sôn đã xé hàm sư tử thì việc xé hàm dê con là điều một người thường có thể làm được. |
Wenn ich es auseinander falte und zurück zum Faltmuster gehe, können Sie sehen, dass die obere linke Ecke dieser Form das Papier ist, das in die Lasche kam. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
18 Und siehe, die aFelsen barsten entzwei; sie brachen auf dem Antlitz der ganzen Erde auseinander, so sehr, daß man sie als zerbrochene Stücke fand, und mit Ritzen und Rissen überall auf dem Antlitz des Landes. 18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt. |
So ziehen sie die Säckchen auseinander und die Farbstoffe darin werden ausgedehnt — und schon hat sich Farbe und Muster verändert. Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn. |
Sie fallen auseinander, sie zerfallen und sie enden hier. Chúng long ra từng mảnh, chúng phân hủy và chúng có kết cục ở đây. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auseinander trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.