Ausfall trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ausfall trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausfall trong Tiếng Đức.
Từ Ausfall trong Tiếng Đức có các nghĩa là hỏng hóc, sự thiếu, kết quả, Thất bại, thiệt hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ausfall
hỏng hóc(failure) |
sự thiếu(absence) |
kết quả(results) |
Thất bại(failure) |
thiệt hại(damage) |
Xem thêm ví dụ
Tja, dann wird das Vortanzen wohl ausfallen, was? Vậy là buổi diễn bị hủy à? |
Überlegen wir dann, ob wir zugunsten des Bibelstudiums oder Bibellesens etwas ausfallen lassen oder zeitlich verkürzen können (Epheser 5:15, 16). Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
Diese können sehr abgeschwächt ausfallen. Chúng có thể khá nhẹ. |
Je mehr man also zurücktritt und die ganze Komplexität erfasst, desto größer die Chance, einfache Lösungen zu entdecken, die oft ganz anders ausfallen, als die einfachen Antworten, mit denen man begonnen hatte. Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu, |
Hinweis: Die Kategorie "Elektriker" gilt als dringend, da Nutzer oft einen Elektriker bei eiligen Angelegenheiten rufen, etwa bei freiliegenden Drähten oder schwerwiegenden Ausfällen von Elektroanlagen. Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Nedry sagte doch, daß ein paar Systeme ausfallen Nedry có nói một vài hệ thống sê bi. tắt, phải không? |
In seinem Buch Futurehype: Die Tyrannei der Prophezeiung zählt der Soziologe Max Dublin viele fehlgeschlagene Vorhersagen des vergangenen technologischen Fortschritts auf und postuliert, dass moderne futuristische Vorhersagen ähnlich ungenau ausfallen werden. Trong một cuốn sách năm 1992, nhà xã hội học Max Dublin đã chỉ ra nhiều dự đoán những thất bại trong quá khứ của tiến bộ công nghệ và lập luận rằng những tiên đoán tương lai học hiện đại sẽ chứng minh sự không chính xác tương tự như vậy. |
Es ist in den Evangelien des Matthäus, des Markus und des Lukas aufgezeichnet (Matthäus 13:1-9, 18-23; Markus 4:1-9, 14-20; Lukas 8:4-8, 11-15). Beim Lesen fällt uns auf, worum es in dem Gleichnis hauptsächlich geht, nämlich darum, dass dieselbe Saat auf verschiedene Böden fällt und die Ergebnisse unterschiedlich ausfallen. (Ma-thi-ơ 13:1-9, 18-23; Mác 4:1-9, 14-20; Lu-ca 8:4-8, 11-15) Khi đọc những lời tường thuật này, bạn sẽ thấy phần cốt lõi của câu chuyện là cùng một loại hạt giống rơi trên nhiều loại đất khác nhau, sản sinh những kết quả khác nhau. |
Zur selben Zeit um etwa 14 Uhr (6 Uhr MEZ) kam es zu massiven Netzwerkstörungen, aufgrund eines Ausfalles von Computersystemen. Cùng lúc khoảng 14 giờ trưa có những xáo trộn lớn trong mạng máy tính. |
Die Bewertungsdaten Ihrer App werden jedoch weiterhin in die allgemeinen Kategorievergleiche einbezogen und Sie können nach wie vor sehen, wie die Bewertungen Ihrer App im Vergleich zu anderen Apps derselben Kategorie ausfallen. Dữ liệu xếp hạng của ứng dụng sẽ vẫn được đưa vào kết quả so sánh tổng thể trong danh mục và bạn vẫn có thể so sánh ứng dụng với các ứng dụng khác trong cùng một danh mục. |
Sie wünschten zu wissen, wie sie ihre Nahrungsversorgung vor Ausfällen schützen konnten, und wie sie ausruhen konnten, wenn sie müde waren, ohne den Hungertod zu riskieren, es wärmer, kühler oder sicherer zu haben, weniger Schmerz zu leiden. Họ ước rằng họ biết cách bảo quản nguồn lương thực không bị hư, và làm sao để nghỉ ngơi khi họ mệt mỏi mà không cần lo lắng về đói khát để giữ ấm hơn, an toàn hơn và ít đau đớn |
Am 6. Juli 1988, am Tag der Wahlen, kam es zum vermutlich durch einen Unfall zum Ausfall des IBM-AS/400-Regierungsserversystems, das für die Stimmauszählung vorgesehen war. Trong cuộc bầu cử năm 1988, ngày 6 tháng 7 năm 1988, một máy tính IBM AS / 400 mà chính phủ dùng để kiểm phiếu đã bị tắt giữa chừng. |
Der gewünschte Dienst kann somit auch bei Ausfall eines oder mehrerer Server erbracht werden. Các dịch vụ mong muốn do đó có thể được cung cấp ngay cả khi một hoặc nhiều máy chủ không hoạt động. |
Das CSS-Skript für kio_finger wurde nicht gefunden. Die Ausgabe wird sehr unansehnlich ausfallen Không tìm thấy script ngôn ngữ CSS kio_ finger. Kết quả in ra trông sẽ xấu |
Wenn die Kommunikationssysteme ausfallen, und das kann stündlich geschehen, dann sind wir von der Welt abgeschnitten. Nếu hệ thống liên lạc của chúng ta thất bại... Chúng ta sẽ bị cô lập với bên ngoài thế giới. |
Und die Wahrscheinlichkeit für Ausfälle ist geringer. Và chúng cũng sẽ ít trốn học hơn. |
„Mein Vater legte vor Kurzem fest, dass mein Erbteil wesentlich kleiner ausfallen sollte und meine Geschwister dafür mehr bekommen würden. “Gần đây, cha tôi quyết định lập lại di chúc là giảm bớt phần thừa kế của tôi, trong khi đó lại tăng phần cho anh chị của tôi. |
Zudem können die Punktgewinne höher ausfallen. Phí gia hạn cũng có thể cao hơn. |
Wenn die Ergebnisse des Tests nach Ablauf von 90 Tagen positiv oder neutral ausfallen, ändert sich der Modus automatisch in Alle Zugriffe und der Anzeigenblock wird für 100 % Ihrer Nutzer eingeblendet. Nếu thử nghiệm cho thấy kết quả tích cực hoặc không thay đổi sau 90 ngày, thì đơn vị quảng cáo này sẽ tự động chuyển sang chế độ hoàn chỉnh, giúp mở rộng phạm vi hiển thị của đơn vị quảng cáo từ 10% đến 100% số người dùng. |
Wir müssen irgendeinen Weg finden sicherzustellen, dass alles weiterläuft, auch wenn die Computer ausfallen. Chúng ta cần tìm ra một cách để tiếp tục làm việc thậm chí cả khi máy tính bị hỏng |
Und statt direkt von Ephesus nach Korinth zu reisen, beschloss er dann, seinen Brüdern erst Zeit zu geben, den Rat umzusetzen. So würde sein Besuch letztlich ermunternder ausfallen. Sau đó, thay vì đáp tàu đi thẳng từ Ê-phê-sô đến Cô-rinh-tô, Phao-lô quyết định cho anh em ở đó thêm thời gian để áp dụng lời khuyên của ông. Nhờ thế, khi ông đến thăm, họ sẽ được khích lệ nhiều hơn. |
Jeder Ausfall ist ein ausgebrannter Prozessor. Mọi hư hỏng đều do vi xử lý bị cháy. |
Kommunikationsfirmen im ganzen Land konnten nicht den Ausfall... von Handy - und Internetkommunikation rückgängig machen... dergestern auftrat. Các công ty truyền thông trên toàn quốc... đã không thể ngăn chặn việc mất sóng và hư hỏng hàng loạt... điện thoại di động và internet bắt đầu... vào chiều muộn ngày hôm qua. |
Könnt ihr euch nicht daran erinnern, wo ihr beim letzten Studium aufgehört habt, oder laßt ihr das Studium aus belanglosen Gründen ausfallen, dann vermittelt ihr die Botschaft: So wichtig ist das Studium auch wieder nicht. Nếu bạn không thể nhớ được bạn ngừng ở đâu trong buổi học lần trước hoặc bạn bãi bỏ buổi học hỏi vì những lý do không chính đáng, bạn làm cho chúng nghĩ rằng buổi học không quan trọng lắm. |
Ein Wort zur Warnung: Die Antwort auf Fragen dieser Art kann sehr persönlich und emotional ausfallen. Một lời cảnh báo: Những câu trả lời cho các câu hỏi về tính chất này có thể là đặc biệt riêng tư và nhạy cảm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausfall trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.