ausgefallen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausgefallen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgefallen trong Tiếng Đức.

Từ ausgefallen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, kỳ quặc, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausgefallen

kỳ quái

(strange)

lạ lùng

(strange)

lạ

(strange)

kỳ quặc

(strange)

kỳ cục

(strange)

Xem thêm ví dụ

Erst waren der zuletzt ausgefallene Heckturm, nach einer weiteren Stunde der B-Turm und um 21 Uhr dann auch der C-Turm wieder einsatzbereit.
Mười một phút sau đó, lúc 20 giờ 30 phút, tháp pháo ‘B’ hoạt động trở lại, và đến 21 giờ 00, tháp pháo ‘C’ cũng được phục hồi.
Der Strom war ausgefallen, und die schnell einbrechende Dunkelheit zwang die Retter, im Schein von Taschenlampen und Kerzen weiterzumachen.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Die ersten grauen Haare beziehungsweise viele ausgefallene Haare können einem schon zu schaffen machen.
Bạn có thể lo lắng khi thấy tóc mình bị bạc hay bị rụng nhiều.
Mein Navi ist ausgefallen.
GPS của tôi không hoạt động...
Was für eine ausgefallene Idee.
Đúng là một điều phi thường.
Etwas von dem ich im Moment sehr begeistert bin, ist dieses Ding welches wir AdSense nennen, und das hat ein bisschen was von Vorahnung -- das ist noch von bevor Dean ausgefallen ist.
Một trong những dự án chúng tôi đang thực hiện mà tôi hứng thú nhất là AdSense, và đây là một tín hiệu báo trước -- trước khi Dean tiết lộ.
Durch diese Situation wird ausgefallenen und betrügerischen Methoden, aber auch wohlgemeinten Therapien, die eventuell mehr schaden als nützen, Tür und Tor geöffnet.
Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn là lợi.
Sie sind nicht kompliziert, nicht ausgefallen, sondern ganz typisch für die Einfachheit der Grundsätze des Evangeliums.
Các giáo lễ này không phức tạp hoặc vô lý mà lại tiêu biểu cho sự đơn giản của các nguyên tắc phúc âm.
Korrekte strukturierte Daten auf den Seiten qualifizieren diese auch für viele Sonderfunktionen in den Suchergebnissen, unter anderem für Sternebewertungen oder ausgefallen gestaltete Ergebnisse.
Dữ liệu có cấu trúc phù hợp trên các trang của bạn cũng làm cho trang đủ điều kiện cho nhiều tính năng đặc biệt trong Kết quả tìm kiếm, bao gồm số sao đánh giá, kết quả được trình bày đẹp mắt và nhiều tính năng khác.
Zwei Motoren sind ausgefallen.
Hai động cơ đã hỏng.
Man musste darauf achten, dass sie in vielen Sprachen funktioniert, und vorsichtig bei der Verwendung ausgefallener Verläufe oder Ränder sein, denn sie muss sich in alten Webbrowsern qualitativ reduzieren.
Bạn phải thật cẩn thận để làm cho nó vẫn dễ hiểu trong rất nhiều ngôn ngữ khác nhau, và thật cẩn thận trong việc sử dụng thích hợp các gradient và đường biên sao cho nó chỉ bị thay đổi ít thôi trong các trình duyệt cũ.
Einer meiner Satelliten ist ausgefallen, aber er ist gleich neben deinem.
Một vệ tinh của tôi vừa bị nổ, nó gần ngay vệ tinh của ông.
7 Wie Jesus wusste, gilt in der stolzen Welt derjenige als groß, der andere beherrscht und ihnen Befehle erteilt und dem jeder auch noch so ausgefallene Wunsch augenblicklich erfüllt wird.
7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ.
Die ausgefallenen Häuser und kunstvollen Möbel waren nichts Bleibendes.
(A-mốt 3:15; 6:4) Nhà cửa, đồ đạc chạm trổ tốt đẹp không giữ được lâu.
Mein Radar ist ausgefallen, Sir.
Mất tín hiệu trên radar!
Jemand erinnerte mich, dass das Wort "fancy" [ausgefallen], dass diese Objekte gut umschrieb, tatsächlich des gleichen Ursprungs ist wie "fantasy" [Fantasie].
Ai đó nhắc nhở tôi rằng, từ 'kỳ lạ'-- đối với tôi mô tả bao quát được đồ vật này-- thật ra đến từ cùng 1 gốc với từ 'kỳ diệu'.
Die Zähne sind womöglich nicht mehr so gut oder sind vielleicht bis auf einige wenige ausgefallen.
Răng có thể bị hoặc rụng, nếu còn thì rất ít.
Sein erstes Premier-League-Spiel für Manchester City bestritt er am 14. Oktober 2006 beim torlosen Unentschieden gegen Sheffield United, als die beiden ersten Torhüter Andreas Isaksson und Nicky Weaver verletzungsbedingt ausgefallen waren.
Hart có trận đấu đầu tiên cho City vào ngày 14 tháng 10 năm 2006 trong trận đấu với Sheffield United tại Premier League khi cả hai thủ môn Andreas Isaksson và Nicky Weaver bị chấn thương.
Die Schilde sind ausgefallen.
Thế là tiêu rồi.
„Bei den ausgefallenen, sehr auffälligen Entwürfen, die man da sieht, hat der Designer eigentlich nicht die Allgemeinheit im Sinn“, sagt der spanische Modeschöpfer Juan Duyos.
Nhà thiết kế Tây Ban Nha Juan Duyos nói: “Những mẫu đắt tiền, kỳ quặc mà bạn thấy không thật sự được tạo ra cho công chúng.
Der Strom war ausgefallen.
Những đường dây điện bị đổ.
Mir waren fast alle Haare ausgefallen, und ich hatte hohes Fieber.
Tóc tôi rụng gần hết và lên cơn sốt cao.
Die meisten unserer Systeme sind ausgefallen.
Hầu hết hệ thống của ta đã mất.
Haben wir spezialisierte Areale für ganz ausgefallene und komplizierte mentale Prozesse?
Ta đang chuyên biệt hóa các vùng não cho những suy nghĩ thật mơ hồ, rắc rối phải không?
Unsere Waffen sind ausgefallen.
Hỏng vũ khí rồi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgefallen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.