ausgiebig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausgiebig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgiebig trong Tiếng Đức.
Từ ausgiebig trong Tiếng Đức có các nghĩa là giàu, phong phú, nhiều, dồi dào, rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausgiebig
giàu(wealthy) |
phong phú(generous) |
nhiều(rich) |
dồi dào(generous) |
rộng(large) |
Xem thêm ví dụ
Auf ihren weiten, ausgiebigen Streifzügen brauchen sie einen guten Orientierungssinn und ein hervorragendes Sehvermögen. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Satan bedient sich in ausgiebigem Maße der Medien, um diese entartete Gesinnung weiterzuvermitteln. Sa-tan tận dụng tối đa các cơ quan ngôn luận để phổ biến tâm hồn đồi trụy này. |
Die Pharisäer hatten diese Frage ausgiebig diskutiert und über 600 Gebote6 ermittelt. Wenn es schon für die Gelehrten so schwierig war, eine Rangfolge festzulegen, dann dachten sie sicher, dass dieser Sohn eines Zimmermanns aus Galiläa unmöglich die Frage beantworten könne. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Sie freuen sich schon darauf, diesen Dienst in den nächsten Monaten noch ausgiebiger zu leisten, wenn sie als Vollzeitmissionare unterwegs sind.3 Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Und in den beiden Weltkriegen des vergangenen Jahrhunderts machten amerikanische, britische, französische und deutsche Truppen bei Aufklärungsflügen ausgiebig von Ballons Gebrauch. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
Der dienstälteste Apostel führt den Vorsitz.15 Dieses System, bei dem das Dienstalter entscheidet, führt in aller Regel dazu, dass der Präsident der Kirche ein Mann in vorgerücktem Alter ist.16 Damit ist für Kontinuität, Reife und Erfahrung, Sachkenntnis und ausgiebige Vorbereitung unter der Obhut des Herrn gesorgt. Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
Manchmal konzentrieren wir uns als Eltern, Freunde und Mitglieder der Kirche so ausgiebig auf die Missionsvorbereitung der jungen Männer, dass wir bis zu einem gewissen Grad womöglich die anderen wichtigen Schritte auf dem von Bündnissen vorgezeichneten Weg vernachlässigen, die vor einer Vollzeitmission erfüllt sein müssen. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
7 Eine Schwester schreibt über den Studierabend der Familie: „Jetzt beschäftigen wir uns ausgiebig mit den verschiedensten Themen.“ 7 Về Buổi thờ phượng của gia đình, một chị viết: “Buổi thờ phượng này giúp chúng tôi học hỏi về rất nhiều đề tài”. |
Ich zählte, bewunderte und polierte jede einzelne Münze ausgiebig. Tôi đếm lại, ngắm nghía, và đánh bóng kỹ mỗi đồng tiền. |
Der Hund sollte mit ausgiebigem Lob belohnt werden. Hãy thưởng nó bằng nhiều lời khen. |
Obwohl wir unvollkommen sind und Fehler machen, werden wir im Leben Erfolg haben, wenn wir uns von Jehova leiten lassen und den von Gott stammenden förderlichen Einfluß durch Gleichgesinnte — ‘unsere ganze Bruderschaft in der Welt’ — ausgiebig zu unserem Vorteil nutzen (1. Petrus 5:9). Cho dù bất toàn và phạm lỗi lầm, chúng ta sẽ thành công trong đời nếu để Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta, và nếu chúng ta biết tận dụng nguồn ảnh hưởng lành mạnh của người cùng lứa, do Đức Chúa Trời ban cho—tức “toàn thể hiệp hội anh em [của chúng ta] rải rác khắp thế gian”.—1 Phi-e-rơ 5:9, NW. |
Er erklärt deutlich, was gut und was schlecht ist, und er macht ausgiebig Gebrauch von Wiederholungen (2. Ngài nói rõ điều gì là thiện và điều gì là ác, và Ngài thường lặp đi lặp lại. |
Wir können uns nicht vor jeder willkürlichen Gewalttat schützen, aber die Realität ist, dass solch ein System ausgiebiges und raffiniertes Training braucht, was weit über die Möglichkeiten eines Einzelnen hinaus geht. Rõ ràng, chúng ta không thể bảo vệ mình trước những hành động bạo lực bất ngờ, nhưng trong thực tế một hệ thống như vậy yêu cầu sự đào tạo cơ bản và đào tạo tinh vi vượt xa các nguồn lực của một cá nhân. |
Jesus Christus machte beim Lehren ausgiebig von Fragen Gebrauch. Chúa Giê-su Christ dùng rất nhiều câu hỏi khi dạy dỗ. |
Maxwell (1926–2004) hat einen Grundsatz vermittelt, der mich tief bewegt hat. Ich habe mich ausgiebig damit befasst und viel darüber nachgedacht. Maxwell (1926–2004) giảng dạy một nguyên tắc mà đã gây ấn tượng sâu đậm cho tôi và là trọng tâm của nhiều cuộc nghiên cứu, suy ngẫm và ngẫm nghĩ của tôi. |
In jedem Teil werden ausgiebig Bibeltexte als Grundlage für unsere Hoffnung angeführt. Mỗi phần đều dùng nhiều câu Kinh-thánh tạo căn bản cho chúng ta hy vọng. |
In den 1920er- und 1930er-Jahren wurde ausgiebig vom Rundfunk Gebrauch gemacht. Phương tiện truyền thanh được sử dụng rộng rãi trong những thập niên 1920 và 1930. |
Sie sagen vielleicht, die gute Botschaft sei in ihrem Gebiet ausgiebig gepredigt worden und die Menschen hätten bereits Stellung bezogen und seien nun verärgert, wenn wir bei ihnen vorsprächen. Có lẽ họ nói tin mừng đã được rao giảng quá nhiều trong khu vực của họ và người ta đã chọn con đường của họ rồi và bây giờ họ khó chịu khi chúng ta gõ cửa nhà họ. |
15 Im 13. Jahrhundert gewannen die Lehren des Aristoteles in Europa weitgehend deshalb an Popularität, weil die Werke arabischer Gelehrter, die die Schriften von Aristoteles ausgiebig kommentiert hatten, in Latein zur Verfügung standen. 15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle. |
Noch nie ist über die Generalkonferenz so ausgiebig Bericht erstattet worden wie diesmal, in allen Erdteilen und über die Weltmeere hinweg, bei den Menschen überall. Chúng ta đã phát sóng đại hội này đến các khu vực còn rộng lớn hơn trước, vượt qua các lục địa và đại dương để đến với các tín hữu ở khắp mọi nơi. |
Vor dem Hintergrund dessen, was in der Welt vor sich geht, fragt man sich, wie sich ein solch ausgiebiger „warmer Regen“ für einige wenige rechtfertigen lässt, wenn gleichzeitig so viele Menschen in Armut leben. Nghĩ đến những gì đang xảy ra trên thế giới, một số người thắc mắc làm sao một số tiền lớn như thế, ước lượng đến hàng trăm triệu đô la, có thể lọt vào tay một số người trong khi quá nhiều người sống trong cảnh nghèo đói. |
Manchmal dient das Singen zwar auch dazu, ihr Revier zu markieren, doch es wird auch ausgiebig genutzt, um mögliche Partner anzulocken. Dù đôi khi chúng hót để phân chia lãnh thổ, nhưng phần lớn cũng là để thu hút những chim phối ngẫu tương lai. |
Und die Kinder hatten ausgiebig Zeit und Gelegenheit, ihre Eltern kennenzulernen. Cũng thế, con cái có thời gian và cơ hội để hiểu rõ cha mẹ hơn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgiebig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.