Ausprägung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ausprägung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausprägung trong Tiếng Đức.
Từ Ausprägung trong Tiếng Đức có các nghĩa là biểu thức, vẻ, cụm từ, biểu hiện, từ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ausprägung
biểu thức(expression) |
vẻ(expression) |
cụm từ(expression) |
biểu hiện(manifestation) |
từ ngữ(expression) |
Xem thêm ví dụ
* Welche Ausprägungen davon, dass Menschen heutzutage „Böses gut und Gutes böse“ nennen, habt ihr schon beobachtet? * Trong các phương diện nào các em đã thấy những người “gọi dữ là lành, và gọi lành là dữ” trong thời kỳ chúng ta? |
Diese Ausprägungen werden Allele genannt und verkörpern die verschiedenen Variationen eines Gens. Ngày này, chúng ta đã biết được những " nhân tố " đó được gọi là allele ( phiên âm: a- liu ) ( minh họa bằng chữ cái ), và nó biểu hiện những mức độ khác nhau của một gen. |
Einfach gesagt, wir können nicht die beste Ausprägung unserer gemeinsamen Genialität sein, wenn wir nicht in vollem Maße die Menschlichkeit zum Tragen bringen. Thẳng thắn mà nói, chúng ta không thể biểu hiện được dáng vẻ xuất sắc nhất của một tập thể các thiên tài khi không có thước đo đầy đủ đến từ sự vẹn toàn của nhân tính. |
Ausprägungen von Sünde gibt es überall – sogar in einem Computer oder Handy beispielsweise. Các hình thức của tội lỗi có ở khắp nơi—ví dụ, ngay cả trong máy vi tính hoặc điện thoại di động. |
Systeme wie Microsoft Active Directory, Microsoft SQL Server, SELinux, grsecurity, FreeBSD, Solaris, Oracle RDBMS, PostgreSQL 8.1, SAP R/3, FusionForge und viele weitere benutzen eine Ausprägung des RBAC-Modells. Các hệ thống bao gồm thư mục năng động (Active Directory) của Microsoft, SELinux, Oracle DBMS, PostgreSQL 8.1, SAP R/3 và nhiều cái khác đều hầu như thực thi một trong những hình thức của RBAC. |
Die Bavaria (der latinisierte Ausdruck für Bayern) ist die weibliche Symbolgestalt und weltliche Patronin Bayerns und tritt als personifizierte Allegorie für das Staatsgebilde Bayern in verschiedenen Formen und Ausprägungen auf. Bavaria (Latinh hóa của chữ Bayern) là biểu tượng với hình dạng phụ nữ và là nữ thần hộ mệnh của Bayern, xuất hiện như một nhân cách của cấu trúc nhà nước Bayern qua các hình thức và biểu hiện khác nhau. |
Bei dieser Ausprägung ist der Ring verhältnismäßig größer und schwerer. Ở loại này, vòng của thiên hà vòng cực tương đối lớn hơn và nặng hơn. |
Aber die Gesetze der Männer... sind weit unter der Tätigkeiten und Ausprägungen der Götter. Nhưng, luật pháp loài người luôn xếp dưới sự sắp đặt và kiến tạo của các vị thần. |
Design betrachtet wirklich die ganze Welt und berücksichtigt die Welt in all ihren verschiedenen Ausprägungen. Thiết kế tôn trọng thế giới và nó xem xét thế giới ở mọi phạm trù khác nhau. |
Diese Dinge zeigen sich in den Menschen in vielen negativen Ausprägungen. Những kiểu thế này sẽ tự phát theo rất nhiều hướng xấu ở loài người. |
Das erklärt, warum Vorurteile so allgegenwärtig sind und der Mensch gegenüber Fanatismus, Diskriminierung, Völkermord und anderen Ausprägungen rassischer, religiöser und gesellschaftlicher Intoleranz so hilflos zu sein scheint. Điều này giúp hiểu tại sao nạn thành kiến quá phổ biến và nguyên do khiến nhân loại dường như bất lực trước sự cố chấp, kỳ thị, nạn diệt chủng và các sự phân biệt khác về tầng lớp xã hội, chủng tộc và tôn giáo. |
Die Ausprägung einer Identität — und der damit verbundenen persönlichen Überzeugungen — ist nicht nur normal, sondern auch nützlich. Hình thành nhân cách đi đôi với lòng tin chắc không chỉ là việc bình thường mà còn mang lại lợi ích. |
Typischerweise basiert unser System auf der Idee, dass eine bestimmte anatomische Ausprägung mit einer bestimmten Identität einhergeht. Hoặc hệ thống đã được đặt nền móng trên ý niệm là một kiểu hình giải phẫu học nhất định tạo ra một đặc tính nhận dạng nhất định. |
Letztendlich meint der Begriff „Renaissance“ unter Architekturhistorikern die Periode von 1420 bis ca. 1525, mit später folgenden Ausprägungen im europäischen Ausland. Kết quả là, từ "Renaissance" giữa các nhà sử kiến trúc thường được áp dụng cho giai đoạn 1400 đến 1525, hoặc sau đó trong trường hợp của các Phục Hưng không phải của người Ý. |
Eine ungewöhnliche Ausprägung für eine Küstenlinie ist die Vielzahl von Carolina Bays, für deren Ursprung man noch keine Erklärung gefunden hat. Một đặc điểm khác thường của vùng đồng bằng ven biển là một số lượng lớn vịnh Carolina, nguồn gốc không rõ ràng. |
Anfangs gab es viele Ausprägungen verschiedener Formen des Maskottchens, unter anderem eines Astronauten mit Helm, aber die letztendliche Entscheidung für eine Godzilla-ähnliche grüne Echse hatte ohne Zweifel damit zu tun, dass der Name Mozilla dem Wort Godzilla ähnelte. Ban đầu, linh vật này có hình thức rất đa dạng, trong đó có cả hình dáng một phi hành gia đội mũ, nhưng cuối cùng nó được mặc định là một con thằn lằn giống hình dạng của quái vật Godzilla, và dù sao tên gọi của nó cũng khá giống với tên Godzilla. |
Wenn man sich die verschiedenen Ausprägungen bewusst macht, erkennt man, dass nicht jeder, der bewusst Pornografie konsumiert, davon abhängig ist. Một khi đã nhận ra những mức độ khác nhau này, thì chúng ta cũng nhận ra rằng không phải tất cả mọi người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm đều cố tình nghiện nó. |
Menschen fürchten, die Ausprägung meines Geschlechts sei ein Trick. vì người ta sợ rằng thể hiện giới tính của tôi là gian trá |
Seit unserer Kindheit bilden wir unseren präfrontalen Kortex für extrem komplexe, motorische Fähigkeiten aus, zur Auge-Hand-Koordination in einer ganz bestimmten Ausprägung. Chúng tôi được tập luyện trước những trận chiến, để thực hiện những thao tác cực kỳ phức tạp cần tự phối hợp độc đáo của tay, mắt đến một mức độ sắc bén đặc biệt. |
Eine spezielle Ausprägung von Multicast ist Geocast, bei der nur in einen räumlich abgegrenzten Bereich gesendet wird. Một hình thức đặc biệt của multicast là geocast, trong đó chỉ gửi trong một khu vực không gian giới hạn. |
„Der fundamentalistische Glaube“, schreibt sie, „ob jüdischer, christlicher oder muslimischer Ausprägung, versagt bei dieser entscheidenden Bewährungsprobe, wenn sich daraus eine Theologie des Zorns und des Hasses entwickelt hat“ (The Battle for God—Fundamentalism in Judaism, Christianity and Islam). Bà viết: “Tín ngưỡng theo trào lưu chính thống, dù Do Thái Giáo, đạo Đấng Christ, hay Hồi Giáo, không đạt được tiêu chuẩn này nếu nó trở thành học thuyết cổ xúy sự giận dữ và căm thù”. |
Weisheit hat mehr als eine Dimension und zeigt sich in ganz unterschiedlichen Ausprägungen. Có nhiều khía cạnh về sự khôn ngoan, và nó có thể được áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausprägung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.