ausreichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausreichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausreichen trong Tiếng Đức.

Từ ausreichen trong Tiếng Đức có nghĩa là đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausreichen

đủ

adjective

Und ich werde Ihnen gleich nahelegen, dass das nicht annährend ausreicht.
Và tôi muốn nói rằng chỉ nhìn vào một khoảnh khắc là chưa đủ.

Xem thêm ví dụ

Würde mit gewissen Änderungen vielleicht ein Einkommen für die Familie ausreichen?
Nếu điều chỉnh được, gia đình có thể sống chỉ nhờ một nguồn thu nhập không?
Wir wissen aus eigener Erfahrung und Beobachtung, dass einige wenige großartige Erlebnisse mit der Macht des Heiligen Geistes nicht ausreichen.
Chúng ta biết từ kinh nghiệm của mình và từ việc quan sát những người khác rằng việc có một vài giây phút tuyệt vời của sức mạnh thuộc linh thì sẽ không đủ.
Dies und Downeys Aussage werden wohl ausreichen.
Điều đó cộng với lời khai của Downey là quá đủ!
Das gesamte Offshore-Potenzial wird auf 25 GW geschätzt, was ausreichen würde, um die Hälfte des schottischen Energieverbrauchs zu befriedigen.
Tiềm năng ngoài khơi được ước tính ở mức 25 GW, mặc dù lắp đặt tốn kém hơn, nhưng có thể đủ để cung cấp gần một nửa tổng số năng lượng được sử dụng ở Scotland.
Sie denken womöglich, sie wüssten nicht genug über Religion oder ihre Bildung würde nicht ausreichen.
Có lẽ họ nghĩ mình không đủ trình độ học vấn hay sự hiểu biết về tôn giáo để làm người dạy tốt.
Es gäbe mehr als genug zu essen und auch die anderen Ressourcen, etwa Wasser, würden wieder ausreichen.
Lúc đó sẽ có nhiều hơn mức vừa đủ ăn, và tài nguyên lại trở nên phong phú, bao gồm cả nước.
Die Weltmeere enthalten etwa 19 Millionen Kubikkilometer Salz — eine Menge, die ausreichen würde, um die Vereinigten Staaten mit einer etwa 2 Kilometer dicken Salzschicht zu bedecken!
Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu!
Aber für die Italiener wird es ausreichen.
Nhưng tôi sẽ làm cho người Ý.
Der wird nicht ausreichen.
Không với cơn này.
Wenn die verfügbaren Attribute nicht ausreichen, um jede Ihrer Produktvarianten zu beschreiben, finden Sie hier weitere Informationen zu Best Practices beim Einreichen nicht unterstützter Varianten.
Hãy tìm hiểu thêm về các phương pháp hay nhất để gửi các kiểu mẫu mã không được hỗ trợ nếu các thuộc tính hiện có không đủ để xác định từng kiểu mẫu mã sản phẩm.
Es wird nicht ausreichen, um sie von Wyler und seiner Familie fernzuhalten.
Chưa đủ để giữ chúng xa Wyler hoặc gia đình anh ta.
Dem Nachlassgericht wird eine Telefonnummer als Identitätsnachweis kaum ausreichen.
Cô sẽ cần nhiều hơn là một số điện thoại để chứng minh danh tính trong phiên toà Giải trình.
Doch selbst wenn du die erforderlichen Mittel besäßest, würde die Zeit nicht ausreichen, alle deine Pläne zu verwirklichen.
Nhưng dù bạn có đủ phương tiện, bạn không có đủ thì giờ để làm tất cả những điều mà bạn thích làm.
Spartacus, der Hafenbezirk in Brindisi hat Lebensmittelvorräte... die aber nicht für die ganze Flotte ausreichen werden.
Spartacus, khu cảng ở Brundusium có kho lương... nhưng không đủ để cung cấp cho cả đội tàu.
Ein verbindliches Lächeln und ein freundlicher Gruß mögen ausreichen, um eine Unterhaltung anzufangen.
Có lẽ chúng ta chỉ cần một nụ cười hoặc lời chào hỏi thân thiện để bắt chuyện.
Allein schon einen Menschen achtlos als Kind zu bezeichnen, könnte ausreichen, sie einzuschränken und ihnen Vorstellungen überzustülpen.
Bằng những việc rất thường ngày, đơn giản như gọi tên một người, một đứa trẻ ta có thể đang che đậy và phủ tối tăm lên sức mạnh của họ.
Möglicherweise um dieser Überlieferung entgegenzutreten, empfing Johannes der Täufer die Pharisäer, die zu ihm kamen, mit den Worten: „Bringt . . . Frucht hervor, die der Reue entspricht; und maßt euch nicht an, euch einzureden: ‚Wir haben Abraham zum Vater [als ob dies ausreichen würde]‘ “ (Matthäus 3:7-9; siehe auch Johannes 8:33, 39).
Có lẽ Giăng Báp-tít đã chống lại lời truyền khẩu nầy khi cảnh cáo những người Pha-ri-si đến với ông: “Các ngươi hãy kết quả xứng-đáng với sự ăn-năn, và đừng tự khoe rằng: Áp-ra-ham là tổ chúng ta [tưởng rằng vậy là đủ rồi]” (Ma-thi-ơ 3: 7-9; cũng xem Giăng 8: 33, 39).
Es sollte ausreichen zu sagen, dass wir uns vom Testosteron
lại nghỉ việc để sáng lập một công ty dịch vụ tài chính?
Bakshi allein wird dafür nicht ausreichen.
Một mình Bakshi không bắt được hắn cho anh.
Sir, unsere Vorräte an Samarium werden höchstens noch zwei Monate ausreichen.
Thưa ngài, kho dự trữ samarium của chúng ta chỉ phục vụ được nhiều nhất là hai tháng nữa thôi.
Gouverneur Phillip soll 1788 über den Hafen von Sydney gesagt haben, er übertreffe von seiner Größe und Sicherheit her jeden anderen Hafen, den er gesehen habe; auch die erfahrensten Seeleute, die ihn begleiteten, hätten ihm beigepflichtet, daß es sich um ein vortreffliches und geräumiges Becken handle, dessen Tiefe für Wasserfahrzeuge jeder Größe ausreiche und das jeder Zahl von Schiffen ausreichend Platz in völliger Sicherheit bieten könne.
Hồi năm 1788, người ta trích dẫn lời Thống Đốc Phillip nói về Cảng Sydney: ‘Xét về bề thế và sự an ninh, nó trội hơn bất cứ vịnh nào mà tôi đã từng thấy. Các nhà hàng hải giàu kinh nghiệm nhất cùng đi với tôi hoàn toàn đồng ý rằng đây là một vịnh có ưu điểm và rộng rãi, đủ chiều sâu cho các tàu biển cỡ lớn nhất đi vào, và đủ sức chứa bất cứ số lượng tàu nào có thể tập hợp lại mà vẫn hoàn toàn an toàn’.
Das allein würde ausreichen, um diese Aktion abzubrechen.
Nó củng cố thêm quan điểm của tôi rằng toàn bộ chiến dịch này cần phải hủy bỏ.
Die zweite Bedingung betrifft Gesellschaften, die in einer sich verändernden Umwelt wie der Arktis oder der Wüste leben, in denen periodische Nahrungsknappheiten auftreten und Lebensmittel gelegentlich nicht ausreichen, um alle am Leben zu erhalten.
Điều kiện thứ hai là trong những xã hội có điều kiện sống bấp bênh hoặc thiếu thốn, như ở Bắc cực hoặc sa mạc, nơi có những chu kỳ khan hiếm thức ăn, và thỉnh thoảng chỉ là không có đủ thức ăn để nuôi sống tất cả mọi người.
Wenn Ihre aktuellen Anzeigenquellen nicht ausreichen, um alle eingehenden Anfragen zu bearbeiten, sollten Sie zur Optimierung der Ausführungsrate eine Ertragsgruppe erstellen.
Nếu các nguồn cầu hiện tại của bạn không thể lấp đầy tất cả các yêu cầu quảng cáo nhận được, thì bạn nên thử triển khai nhóm lợi nhuận để tối ưu hóa và cải thiện tỷ lệ lấp đầy.
1 Pfund werden da nicht ausreichen.
Một pao không ăn thua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausreichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.