Ausschluss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausschluss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausschluss trong Tiếng Đức.

Từ Ausschluss trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự loại trừ, sự trục xuất, sự đuổi, sự loại ra, ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausschluss

sự loại trừ

(preclusion)

sự trục xuất

(banishment)

sự đuổi

(suspension)

sự loại ra

(rejection)

ngoại lệ

Xem thêm ví dụ

Weitere Informationen zum Hinzufügen von Ausschlüssen
Để tìm hiểu thêm về cách thêm loại trừ, hãy đọc Thêm nhắm mục tiêu vào chiến dịch video của bạn.
Es kam schließlich zum Ausschluss der Mannschaften Festina und TVM; die spanischen Mannschaften zogen sich aus Protest gegen die Ermittlungsmethoden der französischen Behörden von der Tour zurück.
Sau đó đội tuyển Festina và MTV bị loại ra khỏi cuộc đua, các đội tuyển từ Tây Ban Nha đã phản đối biện pháp điều tra của cơ quan Pháp bằng cách rút lui ra khỏi cuộc đua.
Wenn Sie z. B. die App "MechaHamster" als Placement-Ausschluss hinzufügen möchten, geben Sie mobileapp::1-1286046770 ein.
Ví dụ: nếu bạn muốn thêm ứng dụng "MechaHamster" là một mục loại trừ vị trí, hãy nhập mobileapp::1-1286046770.
Ausschlüsse beeinträchtigen unter Umständen die Reichweite Ihrer Videokampagne.
Việc sử dụng loại trừ có thể giới hạn phạm vi tiếp cận của chiến dịch video của bạn.
Verstöße können einen Ausschluss Ihrer Website bzw. die Ablehnung Ihrer Anzeige zur Folge haben.
Các vi phạm có thể dẫn đến việc vô hiệu hóa trang web và/hoặc từ chối quảng cáo của bạn.
Es wäre jedoch ein Fehler, den Stellenwert der athenischen Demokratie aufgrund dieser Ausschlüsse zu mindern.
Nhưng sẽ là một sai lầm nếu ta loại bỏ tầm quan trọng của nền dân chủ Athen cổ đại ấy trên cơ sở những người mà nó loại trừ.
Diese Ausschlüsse von der Goldenen Regel sind es, die eine Menge der Probleme auf dieser Welt verursachen.
Cho nên, những ngoại lệ của qui tắc vàng gây nhiều rắc rối cho thế giới.
Der Ausschluss von Inhalten (Ausschluss "GMob-Mobile App (keine Interstitial-Anzeigen)") wurde durch einfachere Optionen für die Ausrichtung auf Computer, Tablets und Smartphones ersetzt.
Các tùy chọn đơn giản hơn để nhắm mục tiêu theo thiết bị bao gồm máy tính, máy tính bảng và thiết bị di động đã thay thế cho những tùy chọn cài đặt nhắm mục tiêu sau:
Ein Ausschluss kann einen Missetäter zur Besinnung bringen.
Việc khai trừ có thể giúp người phạm tội tỉnh ngộ.
Wir müssen einen weiblichen Diskurs entwickeln, der die folgenden Werte nicht nur würdigt, sondern auch umsetzt: Gnade anstatt Rache, Zusammenarbeit anstatt Konkurrenz, Einschluss anstatt Ausschluss.
Chúng tôi cần phát triển một cuộc đàm luận mang tính nữ không chỉ vinh danh mà còn phải thực hành sự khoan dung thay vì thù hằn, cộng tác thay vì cạnh tranh, bao hàm thay vì loại trừ.
Die schlimmste Bestrafung sei der Ausschluss aus der Gruppe.
Điều nặng nhất của luật này là đuổi khỏi làng.
Sie ahndeten das Bibelstudium mit Ausschluss.
Họ đã khai trừ những người này vì tội học Kinh Thánh!
Sie können auch einen Ausschluss zu einer Anzeigengruppe oder Displaynetzwerk-Kampagne hinzufügen:
Bạn cũng có thể thêm loại trừ vào nhóm quảng cáo và chiến dịch trên Mạng hiển thị:
Zum Ausschluss von Regionen richten Sie Ihre Versandtabelle mit den Dimensionen ein, die Sie benötigen.
Để loại trừ các khu vực, hãy thiết lập bảng vận chuyển của bạn bằng cách sử dụng những tham số mà bạn cần.
Intoleranz, Ausschluss und Rache wurden zu den Ikonen der [Folgezeit] der Revolution.
Tính không dung thứ, loại trừ và báo thù trở thành biểu tượng của thời (hậu) khởi nghĩa.
Die meisten Ausschlüsse sind auf einen der folgenden Gründe zurückzuführen:
Hầu hết các trường hợp loại trừ là do một trong những nguyên nhân sau:
Wenn Sie verhindern möchten, dass Ihre Anzeigen in bestimmten Regionen geschaltet werden, schließen Sie die Anzeigenschaltung in den entsprechenden Regionen aus, anstatt Ausschlüsse für IP-Adressen festzulegen.
Nếu bạn đang cố ngăn quảng cáo hiển thị tại một số vị trí địa lý nhất định, hãy thử loại trừ quảng cáo khỏi vị trí địa lý thay vì loại trừ địa chỉ IP.
Hierzu kann das Blockieren von Bilddateien ausgewählter Domains gehören oder der Ausschluss aller Anfragen an die vorgesehenen Domains.
Điều này có thể bao gồm việc chặn hình ảnh từ các miền đã chọn hoặc loại trừ bất kỳ yêu cầu nào được gửi đến các miền đã chỉ định.
Achten Sie beim Vorbereiten Ihrer Liste darauf, widersprüchliche Ausrichtungen und Ausschlüsse zu vermeiden.
Khi bạn chuẩn bị danh sách của mình, hãy chắc chắn tránh các mục tiêu và loại trừ xung đột.
In zahlreichen Reden wurde die „parteifeindliche“ Gruppe der Beteiligung an den Verbrechen Stalins beschuldigt und deren Ausschluss aus der Partei sowie die Einleitung strafrechtlicher Verfolgungsmaßnahmen gefordert.
Trong nhiều bài diễn văn, "nhóm thù địch đảng" bị buộc tội đã tham dự vào những tội ác của Stalin và bị đòi loại ra khỏi đảng cũng như bị truy tố ra tòa án.
Im Fall eines Ausschlusses sollte folgende kurze Bekanntmachung gegeben werden: „. . . wurde die Gemeinschaft entzogen.“
Nếu quyết định khai trừ, thì thông báo ngắn gọn này sẽ được đọc: “... đã bị khai trừ”.
Ausschluß
Khai Trừ
Es kann mit Einbeziehen oder Ausschluss einhergehen.
Đối thoại có thể kèm theo sự bao hàm hoặc không.
In Ausnahmefällen kann es jedoch vorkommen, dass nicht alle ausgewählten Inhalte vom Ausschluss erfasst werden.
Mặc dù đã làm hết khả năng để loại trừ nội dung, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng sẽ loại trừ được tất cả nội dung có liên quan.
Bei Verwendung eines Ausschluss-Labels wird beispielsweise verhindert, dass bei einem Seitenaufruf zwei Anzeigen mit demselben Label ausgeliefert werden.
Ví dụ: Nhãn loại trừ ngăn hai quảng cáo có cùng nhãn phân phối trong cùng một Lượt xem trang.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausschluss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.