Ausschuss trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausschuss trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausschuss trong Tiếng Đức.

Từ Ausschuss trong Tiếng Đức có các nghĩa là uỷ ban, ủy ban, rác rưởi, rác, hội đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausschuss

uỷ ban

(board)

ủy ban

(commission)

rác rưởi

(dregs)

rác

(refuse)

hội đồng

(commission)

Xem thêm ví dụ

Er ist Mitglied des Vorstands und des Forschungsbeirates des Deutschen Ausschusses für Stahlbeton (DAfStb), wo er von 2004 bis 2012 Vorsitzender des engeren Vorstands war.
Ông là thành viên ban quản lý và hội đồng cố vấn khoa học của Ủy ban công trình bê tông cốt thép Đức (Deutscher Ausschuss für Stahlbeton DAfStb), nơi ông đảm nhiệm chức trưởng ban quản lý nòng cốt từ năm 2004 đến 2012.
Es ist vielleicht das einzige literarische Meisterwerk, das je von einem Ausschuß geschrieben wurde.
Có lẽ nó là kiệt tác duy nhất từng được viết bởi một ủy ban.
Und dieser Ausschuss wird sich nicht von der Erfüllung seiner Aufgaben ablenken lassen.
ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó.
Nach Prüfung der Sachlage ordnete der Ausschuss an, die Kirche müsse öffentlich erklären, dass nicht Jehovas Zeugen das Problem verursacht hatten, sondern der Kirchenvorsteher.
Sau khi xem xét các sự kiện, ủy ban buộc nhà thờ ra thông báo rằng nguyên nhân vụ việc là do người đứng đầu nhà thờ, chứ không phải Nhân Chứng.
Am 26. Juni 2007 verabschiedete der Auswärtige Ausschuss des US-Repräsentantenhauses eine Resolution, dass Japan sich entschuldigen und in einer klaren und unmissverständlichen Weise anerkennen solle, dass es für seine militärische Nötigung von Frauen zu sexueller Sklaverei während des Krieges die historische Verantwortung zu akzeptieren habe.
Vào tháng 7 năm 2007, Hạ viện Mỹ đã thông qua một nghị quyết không ràng buộc rằng Nhật Bản phải xin lỗi vì buộc phụ nữ làm nô lệ tình dục trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Gibt es Einwände dagegen, die Debatte in diesem Ausschuss zu überspringen?
Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không?
Eine der wichtigsten Machtquellen war hierbei der Vorsitz des Regelausschusses, seit der Reorganisation des Ausschusssystems 1880 einer der wichtigsten ständigen Ausschüsse im Repräsentantenhaus.
Một trong số những nguồn lực quan trọng nhất để tạo nên quyền lực của chủ tịch hạ viện là chức vụ chủ tịch Ủy ban Luật pháp Hạ viện Hoa Kỳ (United States House Committee on Rules) mà sau khi có cuộc tái tổ chức hệ thống ủy ban vào năm 1880 đã trở thành một ủy ban thường trực đầy quyền lực nhất của Hạ viện Hoa Kỳ.
Der Ausschuss für die friedliche Nutzung des Weltraums (englisch Committee on the Peaceful Uses of Outer Space, COPUOS) ist der Ausschuss der Vereinten Nationen für Regelungen in der Raumfahrt.
UNOOSA đảm trách chức năng thư ký cho Ủy ban Liên Hiệp Quốc về Sử dụng Hòa bình Không gian Vũ trụ (COPUOS, United Nations Committee on the Peaceful Uses of Outer Space).
Der Ausschuss beauftragte dann den Astronomen und Landvermesser Charles Masonb damit, einen passenden Berg zu finden.
Ủy ban gửi nhà thiên văn và khảo sát địa hình Charles Mason để tìm một địa điểm thích hợp cho thí nghiệm.
Der IPCC (Zwischenstaatlicher Ausschuss für Klimaänderungen) sagte, dass wir vermutlich einen erheblichen Zerfall des arktischen Eises im Jahr 2100 erleben werden, im schlimmsten Fall.
Và IPCC đã nói rằng chúng sẽ thấy sự sụp đổ của những tảng băng ở Bắc Cực vào năm 2100 trong một viễn cảnh tội tệ nhất.
Wenn da Brüder im Ausschuss sitzen, werde ich auf jeden Fall freikommen, yo, denn kein schwarzer Mann wird so eine hübsche schwarze Frau wie mich, ihr Licht im Gefängnis versteckt lassen.
Có anh em trong hội đồng, cuối cùng tôi sẽ tự do, ê này, vì không có người đen nào sẽ để một phụ nữ đen tử tế như tôi giấu anh sáng của cô ấy trong tù.
Die Preise für Physik und Chemie werden von der schwedischen Wissenschaftsakademie vergeben; für physiologische oder medizinische Arbeiten vom Carolinska-Institut in Stockholm; für Literatur von der Akademie in Stockholm sowie für Friedensverfechter von einem Ausschuss von fünf Personen, die vom norwegischen Storting gewählt werden.
Giải thưởng cho vật lý và hóa học sẽ do viện Hàn lâm Thụy Điển trao tặng; cho sinh lý học hay y học do viện Caroline ở Stockholm; cho văn chương do viện Hàn lâm Stockholm; và cho người đóng góp vì hòa bình do ủy ban 5 người được Quốc hội Na Uy bầu.
Die Royal Society bildete daraufhin einen Ausschuss, der sich dieser Angelegenheit annehmen sollte, und berief Maskelyne, Joseph Banks sowie Benjamin Franklin als Mitglieder.
Hội Hoàng gia thành lập Ủy ban Quan tâm để xem xét đề xuất, đã bổ nhiệm Maskelyne, Joseph Banks và Benjamin Franklin là một trong số thành viên.
Der Ausschuss für Auslandsinvestitionen wird ein Infrastruktur-Pilotprojekt genehmigen, um eine Brücke über den Long Island Sound von Port Jefferson nach Milford zu errichten. Als Gegenleistung wird ein Mautvertrag über 25 Jahre vereinbart.
Ủy ban đầu tư nước ngoài sẽ phê chuẩn một dự án cơ sở hạ tầng thí điểm để xây một cây cầu qua cửa sông Long Island Sound từ Cảng Jefferson tới Milford, đổi lại là hợp đồng thu phí cầu 25 năm.
Es muss ein Ausschuss gebildet werden.
Phải bổ nhiệm 1 uỷ ban.
Sie hatte auch schon Berufungen in der FHV, in der PV und in der Sonntagsschule und gehörte dem Allgemeinen JD-Ausschuss an.
Chị cũng đã có các chức vụ kêu gọi trong Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nhi và Trường Chúa Nhật và đã phục vụ trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nữ.
Und der darf gerne vor unserem Ausschuss aussagen.
Đó là người tôi muốn chào đón tới lấy lời khai tại uỷ ban.
Dann halten Sie den Ausschuss am Laufen, aber auf Sparflamme.
Duy trì cái ủy ban đó nhưng cứ nhen nhóm dần.
Sitzen Sie in einem Ausschuss und verteilen Pamphlete auf der Straße?
Anh có tham gia trong một ủy ban và phát truyền đơn trên đường phố không?
Vor der Wahl werden sie nicht vor dem Ausschuss landen.
Không có trát đòi hầu toà nào có thể khiến họ trình diện uỷ ban trước cuộc bầu cử.
Er verbot Misshandlungen während der Untersuchungshaft, rehabilitierte die Kreml-Ärzte, die unmittelbar vor Stalins Tod einer politischen Verschwörung bezichtigt worden waren, stärkte die nationalen Kader in den Teilrepubliken und stellte die Arbeit des „Ausschusses für konterrevolutionäre Verbrechen“, eines der zentralen staatlichen Repressionsorgane, ein.
Ông cấm không cho hành hạ tù nhân trong thời gian tạm giam và phục hồi danh dự các bác sĩ Kremlin, những người mà ngay trước cái chết của Stalin bị buộc tội âm mưu chính trị, cũng như củng cố hàng ngũ lãnh đạo tại các nước cộng hòa và chấm dứt việc làm của "ủy ban chống tội ác phản cách mạng", một trong những cơ quan đàn áp.
Der Ausschuss wollte jedoch staatliche Fördermittel erhalten.
vậy họ nhận được trợ cấp từ chính quyền.
Es wurde etwa 1972 gegründet und war in regionale Vietnam-Ausschüsse untergliedert.
Chúng được tạo ra trong năm 1972 và được chia thành nhiều huyện vùng đô thị.
Es ist wichtig, dass der Ausschuss seine Arbeit macht.
Nhưng quan trọng là để cho ủy ban tự làm việc của họ.
Als es um den Satz ging, 'I only had a moment to peruse the manual quickly', befanden es 66 % des [Verwendungs-] Ausschusses 1988 als inakzeptabel, 58 % im Jahr 1999 und 48 % im Jahr 2011."
Khi được hỏi về câu, 'Tôi chi có chút thời gian để lướt nhanh qua bản hướng dẫn," 66% Hội đồng Sử dụng từ ngữ thấy rằng điều này khó chấp nhận vào năm 1988 58% vào năm 1999, và 48% vào năm 2011.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausschuss trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.