aussuchen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aussuchen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussuchen trong Tiếng Đức.
Từ aussuchen trong Tiếng Đức có nghĩa là tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aussuchen
tìmverb Ich mach das nur, wenn ich mir den Fahrer aussuchen kann. Tôi sẽ tự đi tìm người cho mình. |
Xem thêm ví dụ
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Man kann die Kinder die Person aussuchen lassen, deren Rolle sie beim Lesen gern übernehmen möchten. Có thể kêu con trẻ chọn diễn vai của nhân vật nào chúng thích trong phần Kinh-thánh đó. |
Ein sechsjähriges PV-Kind hat erzählt: „Ich wurde in der Klasse als Helfer ausgewählt und durfte mir einen Freund aussuchen, der mich unterstützen sollte. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Erstens: Jehova möchte, dass wir uns unseren Umgang gut aussuchen. (1) Đức Giê-hô-va muốn chúng ta khéo chọn bạn. |
Solche Lehren erinnern an die biblische Voraussage: „Es wird eine Zeit kommen, in der die Menschen von der wahren Lehre nichts mehr wissen wollen. So wie es ihnen gerade gefällt, werden sie sich Lehrer aussuchen, die ihnen nur das sagen, was sie gerne hören möchten“ (2. Timotheus 4:3, Hoffnung für alle). Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3. |
15 Als es nun so weit war, vor dem König zu erscheinen, hätte Esther sich alles Mögliche aussuchen können, was sie vielleicht brauchte, um ihre Schönheit noch mehr zur Geltung zu bringen. 15 Đến khi Ê-xơ-tê sắp ra mắt vua, cô được phép chọn bất kỳ vật dụng nào mình cần, có lẽ để tô điểm thêm cho nhan sắc. |
Wenn er sich zum Beispiel einen Ehepartner aussuchen würde, der seine Glaubensansichten nicht teilt. Một cách là, nếu một tín đồ Đấng Christ chọn người hôn phối không cùng đức tin thì sẽ mang ách so le. |
Sie konnte sich aussuchen, welche Kapitel sie in welcher Reihenfolge durchgehen wollte. Tôi cho Rebekah chọn những chương mà con bé thích thảo luận. |
Sie können so viele aussuchen wie Sie wollen. Bạn có thể chọn số lượng người tùy ý. |
Ich wünschte, ich könnte mit dir in die Stadt und mit aussuchen. Ước gì mẹ có thể xuống thị trấn cùng con và đi lại tự do. |
In Lexika könnte ich mir alles aussuchen, aber ich entschied mich nur für Bilder von Landschaften. Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh. |
Wenn wir uns einen Chirurgen oder einen anderen Arzt aussuchen, müssen wir sichergehen, daß er unsere biblisch begründeten Ansichten respektiert. Khi chọn một bác sĩ y khoa hay một bác sĩ giải phẫu, chúng ta phải biết chắc là họ sẽ tôn trọng quan điểm dựa trên Kinh-thánh của chúng ta. |
Korinther 15:33). Da ist es nur logisch, dass man sich auch in einem sozialen Netzwerk seine Freunde gut aussuchen muss. Thế nên điều hợp lý là chọn lựa người để kết bạn trên mạng xã hội. |
Werden auf einem Markt viele Obst- und Gemüsesorten angeboten, können wir uns aussuchen, was für uns und unsere Familie gut ist. Nếu chợ bày bán nhiều loại trái cây và rau củ, chúng ta có thể chọn loại mình thích nhất và tốt cho gia đình. |
Können sich die Engel ihre Aufgaben selbst aussuchen? Các thiên sứ có được tổ chức không? |
Das ist wichtig, denn Gideon soll nur Männer aussuchen, die beim Trinken alles um sich herum beobachten. Điều này là quan trọng, vì Đức Giê-hô-va bảo Ghê-đê-ôn chỉ chọn những người nào luôn cảnh giác khi uống. |
Du hättest einen Platz weiter unten aussuchen sollen. Đáng lẽ anh nên chọn một chỗ thấp hơn ở phía dưới. |
Wir, die wir einen sterblichen Körper haben, besitzen Macht über die Wesen, die keinen haben.4 Wir können uns in allem frei entscheiden und uns aussuchen, wie wir uns verhalten wollen, aber die Folgen können wir nicht bestimmen. Chúng ta là những người có thể xác hữu diệt đều có quyền năng đối với những kẻ không có thể xác hữu diệt.4 Chúng ta được tự do để lựa chọn điều mình muốn và chọn các hành vi của mình, nhưng chúng ta không được tự do để lựa chọn các hậu quả. |
Wen sollten wir uns als Freunde aussuchen? Chúng ta nên tìm điều gì nơi một người bạn? |
Wir dürfen uns nicht aussuchen, welche Gebote wir als wichtig erachten und halten wollen, sondern wir müssen alle Gebote Gottes anerkennen. Chúng ta không được chọn ra các giáo lệnh nào mà chúng ta nghĩ là quan trọng để tuân giữ mà phải thừa nhận tất cả các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Doch sein Sohn Hiskia konnte sich seinen Vater nicht aussuchen. Tuy nhiên, con của ông là Ê-xê-chia đã không có quyền chọn ai làm cha mình! |
Dann werde ich dafür sorgen, dass sie die richtigen Ziele aussuchen. Tôi sẽ giúp họ chọn đúng mục tiêu. |
Jehova wird einen anderen König für Israel aussuchen.« Ông nói: ‘Đức Giê-hô-va sẽ chọn một người khác làm vua trên dân Y-sơ-ra-ên’. |
Wenn wir also herausfinden wollen, wer der Beste von uns ist, sollten wir uns dasselbe Objekt, denselben Coup aussuchen. Nên có lẽ cách duy nhất để biết chắc ai là người giỏi nhất... là cùng đi tìm một thứ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussuchen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.