auswendig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auswendig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auswendig trong Tiếng Đức.

Từ auswendig trong Tiếng Đức có các nghĩa là trí nhớ, bộ nhớ, Trí nhớ, kỷ niệm, trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auswendig

trí nhớ

(memory)

bộ nhớ

(memory)

Trí nhớ

(memory)

kỷ niệm

(memory)

trời

(sky)

Xem thêm ví dụ

Die Bibel ermuntert uns, Gebete zu sprechen, die aus dem Herzen kommen, und nicht auswendig gelernte Sätze ständig zu wiederholen.
22 Kinh-thánh khuyến khích bạn dùng những lời xuất phát từ đáy lòng để cầu nguyện thay vì lặp đi lặp lại những câu học thuộc lòng.
Nimm dir fünf Minuten Zeit, um 2 Nephi 31:20 auswendig zu lernen.
Dành ra năm phút cố gắng học thuộc lòng 2 Nê Phi 31:20.
Eine auswendig gelernte Schriftstelle wird zu einem verlässlichen Freund, der auch im Laufe der Zeit nicht ermüdet.
Một câu thánh thư được ghi nhớ trở thành một người bạn lâu năm mà không hề suy yếu với thời gian.
Wenn ihr jungen Leute jedes Mal, wenn ihr eine SMS schickt, einen Vers durchlesen würdet, könnten manche von euch bald hunderte Schriftstellen auswendig.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
Du könntest Seminarschriftstellen auswendig lernen oder im Rahmen der Programme Pflicht vor Gott oder Mein Fortschritt Schriftstellen auswendig lernen.
Các em có thể thuộc lòng các câu thánh thư thông thạo trong lớp giáo lý hoặc là một phần của chương trình Bổn Phận đối với Thượng Đế hay Sự Tiến Triển Cá Nhân.
Demonstriere im Anschluß an die Betrachtung von Absatz 4, wie ein Verkündiger einen Bibeltext mit eigenen Worten oder auswendig wiedergeben kann, wenn ein Wohnungsinhaber beschäftigt ist.
Sau khi xem xét đoạn 4, hãy trình diễn làm thế nào một người tuyên bố diễn ý hoặc trích dẫn thuộc lòng một câu Kinh-thánh khi chủ nhà bận việc.
Es verleiht uns große Macht, wenn wir – so wie Jesus damals – Schriftstellen auswendig gelernt haben.
Có một quyền năng lớn lao trong việc thuộc lòng thánh thư, như Chúa Giê Su đã làm.
Sie hatten sich geistig auf das Lager vorbereitet, indem sie das Buch Mormon gelesen und die Erklärung „Der lebendige Christus – das Zeugnis der Apostel“ auswendig gelernt hatten.
Họ đến trại với phần thuộc linh đã được chuẩn bị, đã đọc Sách Mặc Môn và đã thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống: Chứng Ngôn của Các Sứ Đồ.”
Das Familienstudium ist eine gute Gelegenheit, die Lieder zu singen und dabei den Text auswendig zu lernen.
Chúng ta có thể dùng buổi thờ phượng của gia đình để tập hát và học lời bài hát.
Lernen Sie mit den Kindern die Schriftstelle auswendig (siehe LdgB, Seite 162f.).
Giúp các em học thuộc lòng câu thánh thư (xin xem TNGC, 171–72).
Ich habe in meinem Leben festgestellt, dass dies viel leichter ist, wenn wir unsere Gedanken beherrschen – und besonders, wenn wir Lieder, Schriftstellen und gute Gedichte auswendig können, mit denen wir schlechte Gedanken ersetzen können.
Trong đời tôi, tôi đã thấy điều này dễ dàng hơn nhiều khi chúng ta có thể kiềm chế tư tưởng của mình—và nhất là khi chúng ta đã thuộc lòng các bài ca, các câu thánh thư và các bài thơ hay để thay thế cho những tư tưởng xấu mà đến với tâm trí của mình.
Ich kann mich noch gut erinnern, wie ich das, was ich las, förmlich in mich aufsog, ja sogar alle zitierten Bibeltexte auswendig lernte.
(Anh ngữ). Tôi còn nhớ rõ là tôi đã hăng say đọc những sách này, tôi còn học thuộc lòng luôn tất cả những đoạn Kinh-thánh được trích dẫn.
Bingham lernt die Erklärung „Der lebendige Christus“ auswendig.
Bingham học thuộc lòng “Đấng Ky Tô Hằng Sống.”
Viele andere haben sie auswendig gelernt und sagen sie auf, ohne sich großartig Gedanken über ihre Bedeutung zu machen.
Nhưng nhiều người khác chỉ học thuộc lòng Kinh Lạy Cha, rồi đọc lên mà không suy nghĩ gì đến ý nghĩa của nó.
Dann wäre zu empfehlen, Texte wie Sprüche 12:18 und Epheser 4:29 auswendig zu lernen.
Chúng ta có thể thuộc lòng những câu như Châm-ngôn 12:18 và Ê-phê-sô 4:29.
13 Manche Kinder, die noch nicht lesen können, lernen die Texte der Königreichslieder auswendig, die in der jeweiligen Woche in den Zusammenkünften gesungen werden.
13 Một số trẻ em chưa biết đọc nhưng thuộc lòng lời của những bài hát Nước Trời sẽ được hát tại buổi họp mỗi tuần.
" Ich würde gern Britney Spears beibringen, wie man die Reihenfolge eines gemischten Kartendecks auswendig lernt. Im U. S. - Fernsehen.
" Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ.
Eine Schriftstelle auswendig zu lernen bedeutet, eine neue Freundschaft zu schmieden.
Thuộc lòng một câu thánh thư tức là tạo ra một tình bạn mới.
Er braucht jemand, der diese Spitzen auswendig kennt!
Gabe, anh ấy cần 1 người có kinh nghiệm cấp cứu y tế và biết từng ngõ ngách trên các đỉnh núi!
Dann wurde mir aber klar, dass es nicht darum geht, Fakten auswendig zu lernen oder Aussagen und Schriftstellen anführen zu können – es geht darum, das Evangelium zu lernen, zu leben, zu verkünden und sich auf den Heiligen Geist zu verlassen.
Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng chúng ta không cần phải thuộc lòng tất cả mọi điều về Giáo Hội, hoặc dựa vào các tài liệu tham khảo—chúng ta nên nghiên cứu, sống theo, và chia sẻ phúc âm, cùng trông cậy vào Đức Thánh Linh.
Und das lernen Sie auswendig statt was zu tun?
Các cậu thuộc lòng nó thay vì làm gì khác?
Da es sich um eine Lernschriftstelle handelt, können Sie einige Schüler bitten, sie auswendig aufzusagen.
Vì đây là một câu thánh thư thông thạo, hãy mời một vài học sinh cố gắng đọc thuộc lòng câu đó.
Die private Geschichte musst du auch auswendig kennen.
Có một bản tiểu sử cá nhân ở trong kia để cho anh học thuộc lòng.
Es ist aber nicht nötig, Regeln für Gespräche aufzustellen oder eine Predigt auswendig zu lernen, was dazu führen würde, daß das Gespräch nicht flexibel ist oder den gegebenen Umständen nicht angepaßt werden kann.
Tuy nhiên, không cần phải vạch ra một dàn bài cứng rắn hoặc học thuộc lòng một bài giảng, vì điều này sẽ khiến cho cuộc đàm thoại thiếu linh động hoặc không thích ứng được với hoàn cảnh trước mắt.
Bennet kennt es nicht auswendig, er wird dich klug finden.
Ngoài ra, Bennett cũng không thuộc hết nên ông ấy sẽ nghĩ em thật am hiểu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auswendig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.