ausziehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausziehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausziehen trong Tiếng Đức.

Từ ausziehen trong Tiếng Đức có nghĩa là cởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausziehen

cởi

verb

Wir müssen die Schuhe ausziehen, bevor wir das Haus betreten.
Chúng tôi phải cởi giầy trước khi vào nhà.

Xem thêm ví dụ

Papa, du musst die Schuhe ausziehen.
Cha phải cởi giày ra.
„Sobald die tausend Jahre zu Ende sind, wird der Satan aus seinem Gefängnis losgelassen werden, und er wird ausziehen, um die Nationen, die an den vier Ecken der Erde sind, irrezuführen, Gog und Magog, um sie zum Krieg zu versammeln.
31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì?
Sie erklärten ihm: „Wenn du ein Zeuge werden möchtest, mußt du ausziehen.“
Họ nói: “Nếu mày muốn làm Nhân-chứng, thì dọn ra khỏi nhà”.
Ich hab schon überlegt, ob ich ausziehen soll“ (Fiona).
Mình đang tính đến chuyện ra ở riêng”.—Fiona.
Bitte Hose ausziehen.
Giờ tôi cần anh cởi quần.
Selbst ein so gewaltiges Hindernis wie eine Zunge des Roten Meeres (beispielsweise der Golf von Sues) oder etwas so Unpassierbares wie der mächtige Euphrat wird gewissermaßen vertrocknen, sodass ein Durchqueren möglich ist, ohne die Sandalen ausziehen zu müssen!
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép!
Ausziehen, Soso.
Cởi ra, Soso.
Dann müssen wir das ausziehen.
Vậy thì phải cởi ra thôi nhỉ?
Und wenn du denkst, du hättest dich für mich einfach nur ausziehen müssen in New York, dann wäre das nicht passiert?
Và mày có nghĩ là nếu mày cởi quần áo cho tao chụp hình lúc ở New York thì chuyện này sẽ không xảy ra.
Sie müssen sie ausziehen, sonst werden Sie gestochen!
Tốt hơn là cô nên cởi khuy áo ra để nó không đốt.
Aber wir können'n Mann ausziehen.
Nhưng chúng ta có thể chôm của mấy cha kia.
11 Jemand, der aus einem Sumpf heraussteigt, muß nicht nur seine schmutzige Kleidung ausziehen, sondern sich auch gründlich waschen, bevor er etwas Frisches, Sauberes anzieht.
11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào.
Der Engel Jehovas offenbarte Einzelheiten eines noch bevorstehenden Konflikts, indem er sagte: „Es wird Berichte geben, die ihn [den König des Nordens] in Bestürzung versetzen werden, vom Sonnenaufgang her und vom Norden her, und er wird gewiß mit großem Grimm ausziehen, um viele zu vertilgen und der Vernichtung zu weihen.
Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
Der Prophet Daniel, ein Zeitgenosse Hesekiels, sagte etwas Ähnliches über den König des Nordens: „Es wird Berichte geben, die ihn in Bestürzung versetzen werden, vom Sonnenaufgang her und vom Norden her, und er wird gewiss mit großem Grimm ausziehen, um viele zu vertilgen und der Vernichtung zu weihen.
Người sống cùng thời với Ê-xê-chi-ên là nhà tiên tri Đa-ni-ên nói tương tự về vua phương bắc: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
Der Engel prophezeit: „Es wird Berichte geben, die ihn [den König des Nordens] in Bestürzung versetzen werden, vom Sonnenaufgang her und vom Norden her, und er wird gewiß mit großem Grimm ausziehen, um viele zu vertilgen und der Vernichtung zu weihen“ (Daniel 11:44).
Thiên sứ tiên tri: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người” (Đa-ni-ên 11:44).
25 Wie Daniel hören wir erwartungsvoll dem Engel Jehovas zu, der anschließend folgendes voraussagt: „Der König des Südens wird sich erbittern und wird ausziehen und mit ihm kämpfen müssen, das heißt mit dem König des Nordens; und er wird gewiß eine große Menge aufstellen, und die Menge wird tatsächlich in die Hand von jenem gegeben werden“ (Daniel 11:11).
25 Giống như Đa-ni-ên, chúng ta mong đợi được nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va tiên tri tiếp: “Bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn-sàng một cơ-binh đông, và cơ-binh của vua phương bắc phải phó vào tay người”.
Er will ausziehen, sodass wir zusammenleben können.
Anh ấy muốn dọn đi và bọn em có thể sống chung.
Ich sagte, wenn du mich beim Ausziehen so schlecht sehen konntest, hättest du es mir sagen sollen.
Tôi nói nếu cậu muốn nhìn tôi thay đồ quá vậy, thì cậu nên nói cho tôi biết.
Sollten wir nicht aus Seung Jos Haus ausziehen?
Chúng ta có nên rời khỏi nhà Seung Jo không?
Ich würde so ausziehen.
Chắc chắn tớ sẽ chuyển đi.
Ich kann mich nicht ausziehen.
Mình không thể cởi áo ra.
Wollen Sie, dass ich mich jetzt ausziehe?
Muốn tôi cởi đồ ra bây giờ không?
Kaleb verkündete mit 85 Jahren: „So, wie meine Kraft damals [45 Jahre zuvor] war, so ist meine Kraft jetzt zum Krieg, sowohl zum Ausziehen wie zum Einziehen.“
Lúc 85 tuổi, Ca-lép đã tuyên bố: “Tôi vẫn còn sức mà tôi có hồi đó [45 năm trước], đặng đi đánh giặc, hoặc vào ra”.
Die Nation aber, der sie dienen werden, richte ich, und danach werden sie mit viel Habe ausziehen“ (1.
Nhưng, ta sẽ đoán-phạt dân mà dòng-dõi ngươi sẽ làm tôi-mọi đó; rồi khi ra khỏi xứ, thì sẽ được của-cải rất nhiều” (Sáng-thế Ký 15:13, 14).
Auf " die Samt-Handschuhe ausziehen ".
Cùng nâng ly vì rửa tay gác kiếm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausziehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.