Auszug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Auszug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Auszug trong Tiếng Đức.
Từ Auszug trong Tiếng Đức có nghĩa là câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Auszug
câu lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
5 Nach dem Auszug aus Ägypten sandte Moses 12 Kundschafter in das Land der Verheißung. 5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa. |
3 Vom Auszug aus Ägypten bis zum Tod Salomos, des Sohnes Davids — eine Zeit von etwas mehr als 500 Jahren —, waren die zwölf Stämme Israels eine geeinte Nation. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Das sind nur einige ermunternde Auszüge aus dem weltweiten Bericht. Đây chỉ là vài điểm trong số những điểm khích lệ mà chúng ta rút ra từ bảng báo cáo trên khắp thế giới. |
[ Auszüge aus " Myth and Infrastructure " ] [ Trích từ " Myth and Infrastructure " - " Huyền thoại và nền tảng " ] |
Heute ist die vollständige Ausgabe des Buches Mormon in 82 Sprachen erhältlich, ein Auszug mit ausgewählten Kapiteln in weiteren 25 Sprachen. Ngày nay, toàn bộ Sách Mặc Môn có sẵn bằng 82 ngôn ngữ, với những bản dịch của một số chương được chọn ra từ sách bằng 25 ngôn ngữ khác. |
Es ist ein von einem Propheten namens Mormon vor alters erstellter Auszug aus Berichten der frühen Bewohner Amerikas. Sách là truyện tóm lược các biên sử về những dân cư thời xưa ở Mỹ Châu do một vị tiên tri thời xưa tên là Mặc Môn viết ra. |
Keinen Ärger mit Hotelrechnungen oder Visa-Auszügen, die Ihre Frau finden könnte... Không phải đau đầu với hóa đơn khách sạn, thẻ tín dụng,... những thứ vợ các anh có thể tìm ra. |
Ein Auszug aus der Übersetzung der Bibel, wie sie dem Propheten Joseph Smith von Juni 1830 bis Februar 1831 offenbart wurde. Một đoạn trích ra từ bản dịch Kinh Thánh như đã được mặc khải cho Tiên Tri Joseph Smith, tháng Sáu năm 1830–tháng Hai năm 1831. |
Die zuletzt zitierten Worte, ein Auszug, der in Apostelgeschichte 20:35 zu finden ist, werden zwar nur von dem Apostel Paulus angeführt, sind aber sinngemäß auch in den Evangelien enthalten. Mặc dù chỉ một mình sứ đồ Phao-lô trích dẫn câu nói này nơi Công-vụ 20:35, nhưng ý tưởng của câu này cũng được tìm thấy trong các sách Phúc Âm. |
Gansfort trug viel Wissen zusammen; sein Notizbuch war voll mit Zitaten und Auszügen klassischer Werke. Wessel thu thập được rất nhiều kiến thức, các tập ghi chép của ông chứa đầy những câu và đoạn trích từ các tác phẩm cổ điển. |
Ich gab dir diesen Auftrag, denken, dass Sie einen kompetenten Mitarbeiter waren, und dies - dieser - dieser Auszug aus einem Comic farbigen Ergänzung ist das Ergebnis! " Tôi đưa cho bạn hoa hồng này, nghĩ rằng bạn là một nhân viên có thẩm quyền, và điều này chiết xuất từ một bổ sung màu truyện tranh này là kết quả "! |
Auszüge aus einem Interview mit KNBC- TV, Los Angeles, CA Trích từ cuộc phỏng vấn với Đài truyền hình KNBC, Los Angeles, CA |
Ich spiele Ihnen einen kurzen Auszug aus unserer Stimm-Kollage vor. Sie erhalten wirklich einen Eindruck der Poesie dessen, wie jeder einzelne das Ereignis betrachtet. Tôi sẽ mở một đoạn băng ngắn một đoạn băng thử trộn các giọng nói lại với nhau, nhưng các bạn sẽ cảm nhận được sự tổng hợp hài hòa những suy ngẫm của mọi người về sự kiện này. |
Maxwell und äußerte den Gedanken, dass der Auszug aus Babylon tatsächlich eine unserer Herausforderungen ist und dass zu viele von uns dort ein Ferienhäuschen behalten möchten5. Maxwell nói chuyện và bày tỏ ý nghĩ rằng việc giã từ Ba Bi Lôn thật sự là một trong những thử thách của chúng ta rằng có quá nhiều người trong chúng ta thích được sống hưởng thụ trong thế gian.5 |
10 Der Auszug aus dem Land war mit Opfern verbunden. 10 Áp-ram và Sa-rai đã hy sinh khi rời bỏ quê nhà. |
Sie beschleunigten den Auszug der gegnerischen "Alten Garde", die von Louis Waldman und David Dubinsky geführt wurde und die Gründung einer nationalen Bauern-Arbeiterpartei, geführt von Huey Pierce Long, anstrebte. Họ làm cho giới già chống đối của Louis Waldman và David Dubinsky càng mau ra khỏi đảng và mong muốn thành lập một đảng nông dân lao động quốc gia, dẫn đầu là Huey Pierce Long. |
Er weiß, dass der historische Bericht auf den kleinen Platten später gebraucht wird, und inspiriert Mormon dazu, die Platten in seinen Auszug aufzunehmen. Ngài biết rằng lịch sử trên các bảng khắc nhỏ sẽ là cần thiết, và Ngài nhắc nhở Mặc Môn phải gồm các bảng khắc vào phần tóm lược của ông. |
Dies ist nur ein Auszug aus einem dieser Briefe. Đây là một đoạn trích từ một trong số những lá thư. |
Bitten Sie die Klasse, herauszufinden, warum Mormon die kleinen Platten Nephis mit seinem Auszug aus den großen Platten Nephis zusammenfügte. Yêu cầu lớp học tìm kiếm lý do của Mặc Môn để gồm các bảng khắc nhỏ của Nê Phi với phần tóm lược của ông về các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
Der erste Teil, Kapitel 1–15, beschreibt die Unterdrückung Israels in Ägypten, die frühe Geschichte und die Berufung des Mose, den Auszug und die Einführung des Pascha sowie den Zug an das Rote Meer, die Vernichtung der Heere des Pharao und Moses Siegeslied. Phần đầu, các chương 1–15, giảng giải về việc dân Y Sơ Ra Ên bị áp bức ở Ai Cập; lịch sử ban đầu và sự kêu gọi của Môi Se; cuộc Di Cư và việc lập lên lễ Vượt Qua; và cuộc hành trình tiến về Biển Đỏ, sự hủy diệt quân đội của Pha Ra Ôn, và bài ca chiến thắng của Môi Se. |
In den nachstehenden Auszügen aus Konferenzansprachen geht es um das Wohlfahrtsprogramm und um die Grundsätze der Wohlfahrt, die der Herr festgelegt hat, damit seine Kinder sich selbst helfen können. Dưới đây là đoạn trích từ các bài nói chuyện tập trung vào chương trình an sinh và các nguyên tắc an sinh do Chúa đề ra để giúp con cái của Ngài tự giúp họ. |
Platzanweiserinnen aus umliegenden Versammlungen verteilten unzählige bebilderte Broschüren mit Auszügen aus dem „Photo-Drama“ Những chị làm nhiệm vụ dẫn chỗ đã phân phát miễn phí hàng triệu bản tóm lược nội dung của “Kịch ảnh” có kèm theo hình |
Auszug aus dem Buch Lerne von dem großen Lehrer. Trích từ sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại. |
Kapitel einschließlich, ist eine Übersetzung von Mormons Auszug aus den großen Platten Nephis. Der Schlußteil, beginnend mit Mormon, 8. Kapitel, bis zum Ende des Werkes, wurde von Mormons Sohn Moroni eingraviert, der, nachdem er den Bericht über das Leben seines Vaters vollendet hatte, einen Auszug aus dem Bericht der Jarediten verfaßte (als „Das Buch Ether“) und später noch die Teile hinzusetzte, die als „Das Buch Moroni“ bezeichnet werden. Phần kết luận, từ chương 8 của sách Mặc Môn đến hết sách, do Mô Rô Ni, con trai của Mặc Môn ghi khắc. Mô Rô Ni, sau khi chép xong biên sử về cuộc đời của cha mình, đã tóm lược biên sử Gia Rết (là Sách Ê The) và sau đó thêm các phần mà được gọi là sách Mô Rô Ni. |
Doch der eigentliche Konflikt besteht nicht zwischen der Wissenschaft und der Bibel, sondern zwischen der Wissenschaft und dem christlichen Fundamentalismus“ (Auszug Seite 24). Câu hỏi này gây ra nhiều tranh luận. Thế nhưng, tìm được lời giải đáp cho câu hỏi đó vô cùng quan trọng”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Auszug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.