scholarly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scholarly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scholarly trong Tiếng Anh.

Từ scholarly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bác học, học rộng, thông thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scholarly

bác học

adjective

học rộng

adverb

thông thái

adjective

Xem thêm ví dụ

Much of the scholarly and written culture of the new kingdoms was also based on Roman intellectual traditions.
Phần nhiều văn hóa văn tự và học thuật của những vương quốc mới cũng dựa trên các truyền thống trí thức Rôma.
The Journal of Supply Chain Management (JSCM) is a scholarly, research journal which has been published since 1965.
Tạp chí Quản lý chuỗi cung ứng (JSCM) là một tạp chí nghiên cứu, được xuất bản từ năm 1965.
Hoài continued his scholarly writing and in 2009 published The Human Destiny in Jesus Christ, which he dedicated to "the faithful of all religions".
Đức Ông Hoài tiếp tục viết và xuất bản cuốn sách Định Mệnh Con người trong Chúa Giêsu năm 2009, cuốn mà ông dành tặng cho "đức tin của mọi tôn giáo".
Literary Koine was the medium of much of post-classical Greek literary and scholarly writing, such as the works of Plutarch and Polybius.
Tiếng Koine văn viết là phương tiện truyền tải nhiều tác phẩm văn chương và học vấn Hy Lạp hậu cổ điển, như của Plutarchus và Polybius.
Brother Jaracz observed that missionaries sent out by Christendom’s churches have often become distracted from missionary work and have begun pursuing scholarly endeavors or have even got entangled in politics.
Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị.
Although the Web is universally recognized as one of the most relevant tools for scholarly communication, it is still very rare these indicators are used for the evaluation of the scientific research and the academic performance of universities.
Mặc dù web được công nhận rộng rãi là một công cụ thích hợp nhất cho truyền thông học thuật nhưng vẫn rất hiếm khi các thông số này được sử dụng để đánh giá nghiên cứu khoa học và thành tích học tập của các trường đại học.
JSTOR and Thomson Isi to get access to scholarly journals that the rest of the world can't read.
JSTOR và Thompson Isi để được truy cập vào các bài báo& lt; br / & gt; khoa học và phần còn lại của thế giới không được đọc.
It is not enough to enter into a scholarly debate if we want to know for ourselves that the kingdom of God has been restored upon the earth.
Việc tham gia vào cuộc tranh luận đầy uyên thâm thì không đủ nếu chúng ta muốn tự mình biết rằng vương quốc của Thượng Đế đã được phục hồi trên thế gian.
Yet the alleged fallacies in the proof continue to attract scholarly attention in journal articles and book chapters.
Tuy nhiên, những điều sai lầm bị cáo buộc trong bằng chứng tiếp tục thu hút sự chú ý hàn lâm trong các bài viết trên tạp chí và các chương sách.
Her friend and colleague Hermann Weyl described her scholarly output in three epochs: Emmy Noether's scientific production fell into three clearly distinct epochs: (1) the period of relative dependence, 1907–1919 (2) the investigations grouped around the general theory of ideals 1920–1926 (3) the study of the non-commutative algebras, their representations by linear transformations, and their application to the study of commutative number fields and their arithmetics — Weyl 1935 In the first epoch (1907–1919), Noether dealt primarily with differential and algebraic invariants, beginning with her dissertation under Paul Gordan.
Người bạn và đồng nghiệp Hermann Weyl miêu tả đóng góp của bà theo ba giai đoạn: Công trình khoa học của Emmy Noether chia thành ba kỷ nguyên rõ ràng: (1) giai đoạn phụ thuộc tương đối, 1907–1919; (2) khảo sát các nhóm xung quanh lý thuyết tổng quát về iđêan, 1920–1926; (3) nghiên cứu đại số không giao hoán, biểu diễn chúng bằng các phép biến đổi tuyến tính, và những ứng dụng vào nghiên cứu các trường số giao hoán và số học. — Weyl 1935 Trong kỷ nguyên đầu tiên (1907–19), Noether tập trung chủ yếu vào các bất biến đại số và bất biến vi phân, bắt đầu từ luận án của bà dưới sự hướng dẫn của Paul Gordan.
A general format for proposals includes the title page, abstract, scholarly statement of the problem and the method to solve it, the budget, and biographical information.
Một định dạng chung cho các đề xuất bao gồm trang tiêu đề, tóm tắt, tuyên bố học thuật về vấn đề và phương pháp giải quyết nó, ngân sách và thông tin tiểu sử.
This is the first of two articles in consecutive issues of The Watchtower that discuss scholarly questions surrounding the date of the destruction of ancient Jerusalem.
Đây là bài thứ nhất của loạt bài đăng trong hai số Tháp Canh liên tiếp, thảo luận những câu hỏi chuyên sâu xoay quanh thời điểm thành Giê-ru-sa-lem cổ xưa bị hủy diệt.
Artists of the 19th century such as Yoshitoshi were ignored or marginalized, attracting scholarly attention only towards the end of the 20th century.
Các nghệ sĩ của thế kỷ XIX như Yoshitoshi bị bỏ qua hoặc bị gạt ra bên lề, chỉ thu hút sự chú ý của giới học giả vào cuối thế kỷ XX.
The Science of Science and Innovation Policy (SciSIP) program was established at the National Science Foundation in 2005 in response to a call from John Marburger for a "specialist scholarly community" to study the science of science policy.
Chương trình Khoa học về Chính sách Khoa học và Đổi mới (SciSIP) được thành lập tại Quỹ Khoa học Quốc gia vào năm 2005 để đáp ứng lời kêu gọi của John Marburger về "cộng đồng học thuật chuyên gia" để nghiên cứu khoa học về chính sách khoa học.
Pavsky’s scholarly efforts won him the respect of many language scholars and theologians.
Qua các cố gắng soạn thảo uyên thâm, Pavsky đã được nhiều nhà thần học và học giả về ngôn ngữ kính trọng.
In Black and White and Blue (2008), one of the most scholarly attempts to document the origins of the clandestine 'stag film' trade, Dave Thompson recounts ample evidence that such an industry first had sprung up in the brothels of Buenos Aires and other South American cities by the turn of the 20th century, and then quickly spread through Central Europe over the following few years.
Trong cuốn Black and White and Blue (2008), một trong những nỗ lực khoa học nhất để ghi lại nguồn gốc của công nghiệp phim khiêu dâm, Dave Thompson đã kể lại những bằng chứng phong phú cho thấy rằng một ngành công nghiệp như vậy đã nảy sinh trong các nhà chứa tại Buenos Aires và các thành phố Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 20, và sau đó nhanh chóng lan rộng khắp Trung Âu trong vài năm sau đó.
Scholarly analysis supports the conclusion that economic and structural factors are more important than those of identity in predicting occurrences of civil war.
Phân tích học thuật hỗ trợ kết luận rằng các yếu tố cấu trúc và kinh tế có vai trò quan trọng hơn những yếu tố nhận dạng trong việc dự đoán sự xảy ra của nội chiến.
CSU Study Centre students access my.csu, a central point of information and official communication with the University, and CSU Interact, CSU’s online scholarly environment for additional learning materials.
Trụ sở CSU truy cập my.csu, kênh trung tâm thông tin và truyền thông chính thức với Đại học, và CSU Interact, CSU trực tuyến cung cấp các dữ liệu, tài liệu học tập.
The Michif language was first brought to scholarly attention in 1976 by John Crawford at the University of North Dakota.
Michif nhận được sự chú ý của các học giả vào năm 1976 ngờ John Crawford tại đại học Bắc Dakota.
Women have also been largely left out of standard histories of U.S. librarianship, but Suzanne Hildenbrand's scholarly assessment of the work done by women has expanded the historical record.
Số lượng Phụ nữ cũng đã lớn hơn rất nhiều so với quá khứ trong nghề Thư viện, một đánh giá mang tính học thuật của Suzanne Hildenbrand về những công việc phụ nữ đã làm đã mở rộng những biểu ghi mang tính lịch sử.
There is some scholarly debate about whether Mozart was four or five years old when he created his first musical compositions, though there is little doubt that Mozart composed his first three pieces of music within a few weeks of each other: K. 1a, 1b, and 1c.
Có một số tranh cãi của học giả về việc Mozart lên 4 hay 5 tuổi khi ông tạo ra các tác phẩm âm nhạc đầu tiên của mình, dù có những chút nghi ngờ về việc Mozart đã sáng tác ra những quãng 3 nhạc đầu tiên trong một vài tuần ở các phần các nhau: KVs 1a, 1b and 1c.
Scholarly debate on this point continues.
Cuộc tranh cãi giữa giới học giả vẫn còn tiếp diễn về điểm này.
Whether this newly discovered “Gospel of Judas” is identical to the text that Irenaeus referred to remains a matter of scholarly debate.
Liệu “Phúc âm Giu-đa” mới được phát hiện này giống văn bản mà Irenaeus nhắc đến hay không vẫn đang được các học giả tranh cãi.
These scholarly journals and articles are essentially the entire wealth of human knowledge online, and many have been paid for with taxpayer money or with government grants, but to read them, you often have to pay again handing over steep fees to publishers like Reed- Elsevier.
Những bài báo và nghiên cứu khoa học này thực chất là& lt; br / & gt; tài sản chung của toàn nhân loại được lưu trữ trên mạng và có thể đã được trả bởi tiền& lt; br / & gt; thuế hoặc tài trợ của chính phủ nhưng để đọc chúng, bạn thường phải trả phí lần& lt; br / & gt; nữa cho các nhà xuất bản như Reed- Elsevier.
Despite this enormous quantity, the area's significance was often overlooked by scholarly publications and commercial journals, largely because very little of the wine being produced was classified under an appellation contrôlée until the 1980s (Joseph 2005:190).
Mặc dù số lượng lớn này nhưng ý nghĩa của khu vực thường bị bỏ qua bởi các ấn phẩm học thuật và các tạp chí thương mại, chủ yếu bởi vì rất ít rượu được sản xuất được phân loại theo một tên gọi contrôlée cho đến những năm 1980 (Joseph 2005: 190). ^ INSEE.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scholarly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.