Autobahn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Autobahn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Autobahn trong Tiếng Đức.

Từ Autobahn trong Tiếng Đức có các nghĩa là Autobahn, đường cao tốc, đường trục ô tô, đường ô tô chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Autobahn

Autobahn

noun (Autobahn (Deutschland)

đường cao tốc

noun (Fernverkehrsstraße für überregionalen Personen- und Güterverkehr)

Deine eltern haben dich nicht an einer Autobahn ausgesetzt.
Ông bà không bỏ mẹ ở bên đường cao tốc.

đường trục ô tô

noun

đường ô tô chính

noun

Xem thêm ví dụ

Doch als ihre Familien Fernando und Bayley halfen, wieder in die Heimat zurückzuziehen, gerieten Bayley und ihre Schwester bei der Fahrt auf der Autobahn in einen tragischen Unfall mit etlichen Fahrzeugen.
Nhưng trong khi gia đình họ giúp Fernando và Bayley dọn từ đại học trở về nhà, thì Bayley và em gái của cô bị tai nạn bi thảm với nhiều xe hơi khác khi đang lái xe trên xa lộ.
Weißt du noch, das Wort vorhin an der Autobahn?
Hãy nhớ những lời đó, trên xa lộ...
Und wenn Sie schon mal auf einer italienischen Autobahn gefahren sind, wissen Sie, wie schnell ich gefahren sein muss.
Và nếu các bạn đã từng lái xe trên đường cao tốc nước Ý, bạn sẽ biết tôi đã đi nhanh thế nào
Über die Autobahn geht es schneller.
Đường cao tốc sẽ nhanh hơn đấy.
Würden wir uns auf einer Autobahn sicher fühlen, auf der keine Verkehrsregeln gelten, wo jeder selbst entscheiden kann, wie schnell und auf welcher Fahrbahnseite er fährt?
Nhưng liệu chúng ta có cảm thấy an toàn khi lái xe trên đường cao tốc mà không có luật giao thông, và mọi người được tự do quyết định chạy xe với tốc độ nào hoặc theo bất cứ hướng nào?
Diese ganze Gaia Idee, dass das Leben die Welt für sich verbessert.. Ist jemand schon mal Freitagnachmittags auf der Los Angeles Autobahn gewesen und dabei and die Gaia Theorie geglaubt?
Toàn bộ ý tưởng Gaia này, rằng cuộc sống làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn cho chính bản thân nó --- bất kì ai trên đường cao tốc vào chiều thứ sáu tới LA đều tin vào thuyết Gaia này chứ?
Er konzentrierte sich auf den Bau von Brücken und Autobahnen, um alle Regionen des Landes zu verbinden.
Ông tập trung xây dựng cầu và các đường cao tốc để liên kết các vùng trên đất nước.
Tyler grenzt an mehrere Autobahnen.
Randers nối với nhiều tuyến đường bộ giao thông.
Warum sind sämtliche Autobahnen ständig beleuchtet?
Tại sao những đường cao tốc này phải được chiếu sáng liên tục?
Der Hundefänger war der Meinung, nachdem schon so viel Zeit verstrichen sei, wäre unser Hund höchstwahrscheinlich auf die Autobahn geraten und überfahren worden.
Nhân viên này cảm thấy là con chó đã đi lạc lâu đến mức có thể đã đi vào xa lộ và bị xe cán rồi.
Hey, Dan. Ich bin über der Autobahn für die Wiederöffnung.
Này, Dan, tôi đang trên cao tốc chuẩn bị cho hiệp 2.
Der Rest des Autos muss sehr leicht sein, um das Gewicht des Packs auszugleichen, man braucht einen niedrigen Luftwiderstandsbeiwert für eine gute Autobahn- Reichweite.
Phần còn lại của chiếc xe phải cực nhẹ để đỡ bớt phần nặng, và rồi chiếc xe phải có sức kéo tốt để đạt hiệu quả đường dài.
Es war ein sehr markantes Gebäude in der Nähe der Autobahn und wir fügten ein Stockwerk hinzu, räumten auf, renovierten es und verwendeten die Sprache der Umgebung, in der es diese vorspringenden Simse gibt.
Đó là 1 tòa nhà nổi bật trên xa lộ, chúng tôi thêm 1 sàn, dọn dẹp và sửa sang lại sử dụng -- tôi nghĩ -- ngôn ngữ của vùng lân cận, có các mái đua nhô ra.
Die Autobahn ist leer.
Đường vắng mà.
Dein Vater lebt also mit einer Frau, die an der Autobahn Maut kassiert.
Vậy cha cháu sống ở Pittsburg với 1 người phụ nữ làm ở trạm thu phí?
Auf den Straßen überall – auch auf den Autobahnen und Kraftfahrstraßen und Schnellstraßen – bewegen sich in einem scheinbar endlosen Strom und aus unzähligen Gründen Millionen von Autos mit Millionen von Insassen, während wir Tag für Tag gehetzt unseren Beschäftigungen nachgehen.
Các nẻo đường khắp mọi nơi—kể cả xa lộ, siêu xa lộ, và đường cao tốc—chịu đựng hằng triệu chiếc xe hơi, chở hằng triệu người, với một lưu lượng xe cộ bất tận và nhiều lý do khác nhau trong khi chúng ta vội vã với công việc mỗi ngày.
Hier also die Begriffe: Baum, Autobahn, Spiegel, Saturn und Elektrode.
Và đây là những từ đó: cây, đường cao tốc, gương, sao Thổ và điện cực.
Wenn man herumfährt und entlang der Autobahnen auf tote Tapire stößt, und auf Spuren von Tapiren, die auf Zuckerrohrplantagen umherstreifen, wo sie eigentlich nicht hingehören, und wenn einem Kinder erzählen, sie wüssten, wie Tapirfleisch schmeckt, weil ihre Familie sie wildert und isst, dann bricht das einem wirklich das Herz.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
Züge kippten um, Autobahnen fielen in Trümmer, Gas- und Wasserleitungen zerbarsten, Häuser fielen zusammen, als wären sie aus Pappe.
Xe lửa bị lật, những đoạn đường xa lộ nứt ra từng phần; những ống chính dẫn nước và hơi đốt bị gãy; những căn nhà sập như là làm bằng các tông.
Westlich von Bogø liegt die kleinere, über einem Damm verbundene Insel Farø (Schafsinsel), auf der ein Anschluss an die Autobahn E47/55 von Kopenhagen zu den Inseln Lolland und Falster besteht.
Phía tây của Bogø có đảo nhỏ Farø, nơi có xa lộ châu Âu E47/E55 từ Copenhagen tới các đảo Lolland và Falster.
Oft muss ich die Autobahn verlassen und nach alternativen Wegen suchen, um nach Hause zu kommen.
Và tôi thường phải rời xa lộ và tìm những lối đi khác cho tôi để trở về nhà.
Catherine und Kimball Herrod waren mit ihren vier kleinen Kindern (im Alter zwischen neun Monaten und sieben Jahren) nach einem Abendessen bei den Großeltern auf dem Heimweg. Auf der Autobahn löste sich bei einem entgegenkommenden LKW eines der Zwillingsräder, sprang über den Mittelstreifen und prallte mit voller Wucht gegen die Fahrerseite des Wagens der Familie Herrod.
Trong khi Catherine và Kimball Herrod và bốn đứa con nhỏ của họ, tuổi từ chín tháng đến bảy tuổi, đang lái xe về nhà từ một bữa ăn tối với gia đình tại nhà của ông bà ngoại, thì một cặp bánh xe to lớn của chiếc xe vận tải khổng lồ ở phía bên kia của xa lộ đột nhiên văng ra bay ngang qua đường, và đâm sầm vào bên phía người lái của chiếc xe van gia đình.
Die drei Autobahnen bilden einen dreieckigen Teilring des Autobahndoppelringes Mitteldeutsche Schleife um Halle und Leipzig.
Ba tuyến đường cao tốc này tạo thành một phần hình tam giác của tuyến xa lộ vành đai quanh cả Halle và Leipzig.
Ich möchte dieses Modell als Shanghai-Modell bezeichnen, das bei der Förderung des Wirtschaftswachstums die folgenden Punkte betont: Infrastrukturen, Flugzeuge Autobahnen, Brücken und dergleichen.
Vậy hãy gọi Thượng Hải là mô hình của sự phát triển kinh tế, nhấn mạnh vào những đặc điểm sau để thúc đẩy sự phát triển kinh tế: cơ sở hạ tầng, sân bay, đường cao tốc, cầu, và những thứ tương tự.
Ich musste von der Autobahn runter.
Tôi phải ra đường cao tốc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Autobahn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.