autoestima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ autoestima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autoestima trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ autoestima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng tự trọng, sự tự tin, tính tự tin, tự tin, phẩm cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ autoestima

lòng tự trọng

(dignity)

sự tự tin

(self-confidence)

tính tự tin

tự tin

phẩm cách

(dignity)

Xem thêm ví dụ

¿La falta de autoestima lo lleva a acostarse con su nuera?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
* Además, si aparece el acné, la autoestima puede venirse aún más abajo.
Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn.
Las creencias y la autoestima de los niños se forman a temprana edad.
Những sự tin tưởng và lòng tự trọng của trẻ em được ảnh hưởng rất sớm trong cuộc đời của chúng.
Sabía que solo con la fuerza de Jehová podría enfrentarse con valor al futuro, cuidar bien de sus hijas y recuperar su autoestima.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
● ¿Por qué es necesario tener cierto grado de autoestima?
● Tại sao cần xem trọng phẩm giá của mình?
La holgazanería corroe la autoestima y el respeto que otros pudieran sentir por nosotros.
Thậm chí thói này còn làm thiệt hại mối quan hệ của chúng ta đối với Đức Chúa Trời.
El hecho de saber que alguien quería ser amigo mío hizo que aumentaran mi confianza y mi autoestima.
Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi.
Además, es frecuente que el divorcio de los padres afecte la estabilidad emocional y la autoestima del niño”.
Ngoài ra, việc ly dị của cha mẹ cũng thường khiến các em bị xáo trộn về tình cảm và trở nên thiếu tự tin”.
Por fin he logrado tener autoestima.
Cuối cùng, tôi đã lấy lại được lòng tự trọng.
Y el otro tipo te dice como lidiar con lo que educadamente llamamos " baja autoestima " y descortésmente " sentirte pésimo sobre ti mismo ".
Mọi thứ đều có thể! " và loại thứ hai sẽ chỉ cho bạn cách làm thế nào để đối diện với với cái mà chúng ta vẫn thường lịch sự gọi là " tự hạ thấp bản thân " hoặc không hay thì gọi là " cảm thấy thật tồi tệ về bản thân mình "
Dar tanto énfasis a la autoestima solo logra que los niños crean que lo merecen todo
Một số người cho rằng trào lưu tự trọng chỉ làm cho con trẻ cảm thấy mình đáng được hưởng mọi thứ
¿Cómo puedo aumentar mi autoestima?
28 Hãy hài lòng với màu da của bạn
Mientras nutrimos su confianza en sí mismos y su autoestima, debemos enseñarles las cualidades del altruismo, la bondad, la obediencia, el no ser orgullosos, la urbanidad y la sencillez.
Trong khi nuôi dưỡng lòng tự tin và tự trọng của chúng, chúng ta cần phải dạy cho chúng biết những đức tính vị tha, nhân từ, vâng lời, không kiêu ngạo, lễ độ, và khiêm tốn.
“Cuando entré en la adolescencia, tenía baja autoestima y estaba desesperada por que me prestaran un poco de atención.
“Hồi mới bước vào tuổi thiếu niên, mình rất tự ti và khao khát được người khác chú ý.
Aunque no está mal tener amor propio, ¿aumenta la autoestima el que la persona se niegue a hacer las paces, o la disminuye?
Giữ lòng tự trọng là đúng, nhưng việc từ chối làm hòa sẽ nâng cao hay hạ thấp lòng tự trọng của một người?
Recuerde que si su autoestima depende principalmente del trabajo, se le hará más difícil verlo en su justa medida.
Nếu chỉ dựa vào công việc để đánh giá bản thân, bạn sẽ khó giảm bớt vai trò của công việc trong đời sống mình.
Resultó muy reconfortante para Matsepang aprender que todos podemos tener una sana autoestima si nos arrepentimos de nuestro pasado pecaminoso, buscamos el perdón de Dios y nos esforzamos por agradarle.
Ngược lại, Matsepang cảm thấy được an ủi biết bao khi học biết rằng nếu biết ăn năn về cuộc sống tội lỗi trước đó, tìm kiếm sự tha tội của Đức Chúa Trời, và ráng sức làm đẹp lòng Ngài, chúng ta sẽ có được lòng tự trọng đúng đắn!
Un servicio telefónico que ofrece consejos para adolescentes afirma que casi la mitad de los que llaman reconocen que experimentan “una persistente falta de autoestima”.
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”.
Se creía que, si a los niños se les hacía sentir especiales, crecerían con una autoestima sana.
Người ta cho rằng nếu cha mẹ khiến con cảm thấy đặc biệt, chúng sẽ lớn lên với lòng tự trọng.
Muchos jóvenes contestan que no a algunas de estas preguntas porque su baja autoestima los ciega y no les permite ver sus virtudes.
Nếu trả lời “Không” cho một số câu hỏi nêu trên, có lẽ bạn đã không thấy những ưu điểm của mình do bị sự tự ti che khuất.
Existe una auténtica correlación entre una sociedad que le dice a la gente que pueden hacer cualquier cosa y la existencia de baja autoestima.
Có một mối quan hệ thực sự, một mối quan hệ giữa một xã hội nói với mọi người rằng họ có thể làm tất cả, và sự tồn tại của sự tự hạ thấp bản thân.
Baja autoestima que llevó a pocas relaciones permanentes.
Lòng tự trọng thấp dẫn đến ít có những mối quan hệ lâu dài.
“Los comentarios maliciosos, las indirectas o las burlas destruirán la autoestima de su esposa y harán que deje de confiar en usted” (Brian).
“Khi nói những lời cạnh khóe, bóng gió hoặc giễu cợt vợ, thì bạn sẽ khiến vợ cảm thấy tự ti, mất lòng tin nơi bạn, và hôn nhân sẽ bị rạn nứt”.—Anh Brian.
Desde que tengo uso de razón, siempre he tenido la autoestima por el suelo.
Tôi luôn có mặc cảm tự ti.
Consejo: Si fuera necesario, pide sugerencias a tus padres o a algún amigo maduro que pueda ayudarte a aumentar tu autoestima.
Gợi ý: Nếu cần, hãy xin ý kiến cha mẹ hay một người bạn thành thục để giúp bạn tự tin hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autoestima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.