halagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ halagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halagar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ halagar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khen ngợi, vuốt ve, nịnh hót, bợ đỡ, nịnh nọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ halagar

khen ngợi

(praise)

vuốt ve

(caress)

nịnh hót

(flatter)

bợ đỡ

(blandish)

nịnh nọt

(flatter)

Xem thêm ví dụ

De ese modo pueden halagar a la cocinera diciéndole que quieren repetir.
Làm thế, người nấu sẽ cảm thấy vui vì khách thích món ăn của họ.
Dicen que la imitación es la forma más sincera de halagar.
Người ta nói làm nhái là một hình thức nịnh hót chân thật.
Tienen que hacer contactos, hacer tratos, tienes que convencer, complacer, halagar, tienen que usar sus habilidades personales, y ésa es la manera en la que la política siempre ha funcionado.
Bạn phải tạo dựng được mối quan hệ, hợp tác làm ăn, và bạn phải biết nịnh hót, tâng bốc bạn phải sử dụng kĩ năng của bản thân, và đó là luôn là cách mà chính trị hoạt động.
Roark y Cameron crean trabajo pero rara vez reciben el reconocimiento, mientras que la capacidad de Keating para halagar le trae el éxito rápido y una asociación en la empresa.
Roark và Cameron tạo ra công việc đầy sáng tạo, nhưng hiếm khi nhận được sự công nhận trong khi khả năng Keating tâng bốc mang lại cho anh thành công nhanh chóng.
Aunque no puedo decir por qué fue exactamente lo que los directores de escena, las Parcas, puesto Me Down para esta parte lamentable de un viaje de caza de ballenas, cuando los demás se ha fijado para piezas magníficas de las tragedias de alta, y piezas cortas y fáciles de comedias gentil, alegre y partes de farsas - aunque no puedo decir por qué esto era exactamente, sin embargo, ahora que recuerdo todas las circunstancias, creo que puedo ver un poco en las fuentes y los motivos que se presentan astutamente a mí bajo diversos disfraces, me indujo a establecer unos realizar la parte que me hizo, además de halagar a mí la ilusión de que se trataba de una elección como resultado de mi propio libre albedrío juicio imparcial y la discriminación.
Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử.
(Elogiar y halagar sin sinceridad).
(Đưa ra lời khen giả dối).
No halagar a ti mismo.
Đừng tâng bốc bản thân.
Aun así, Belsasar trató de halagar a Daniel ofreciéndole la misma recompensa que a los demás —el tercer lugar del reino— si era capaz de leer y explicar las palabras misteriosas (Daniel 5:13-16).
Tuy vậy, Bên-xát-sa cố nịnh Đa-ni-ên và hứa ban cùng phần thưởng—ngôi thứ ba trong vương quốc—nếu Đa-ni-ên có thể đọc và giải thích những chữ bí ẩn.
Algunas personas piensan que hay que halagar a los niños todo el tiempo.
Một số người cho rằng việc khen con không bao giờ là đủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.