awakening trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awakening trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awakening trong Tiếng Anh.

Từ awakening trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức tỉnh, hành vi nhận thức, đánh thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awakening

thức tỉnh

noun

Your possibilities will be endless once the magic awakens in your heart.
Quyền lực của em sẽ là vô tận, một khi nó thức tỉnh trong tim em.

hành vi nhận thức

noun

đánh thức

noun

It awakened her spirit , gave it light and hope .
đánh thức tâm hồn cô ấy , mang lại ánh sáng và hi vọng .

Xem thêm ví dụ

* Oliver Cowdery describes these events thus: “These were days never to be forgotten—to sit under the sound of a voice dictated by the inspiration of heaven, awakened the utmost gratitude of this bosom!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Jesus also compared death to a sleep because people can be awakened from death, thanks to the power of God.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
There can’t be a movement of thought and yet the awakening of that.
Không thể có một chuyển động của tư tưởng và vẫn vậy sự thức dậy của thông minh.
This generates enthusiasm, which is awakened by your positive faith.
Điều này tạo ra nhiệt huyết, được đánh thức bởi niềm tin tích cực của bản thân.
Joonas Suotamo appears as Chewbacca, taking over the role from Peter Mayhew after previously serving as his body double in The Force Awakens.
Joonas Suotamo đóng vai Chewbacca, đảm nhận vai trò của Peter Mayhew đã từng thể hiện nhân vật trong phim The Force Awakens.
After exhorting his fellow believers in Rome to awaken from sleep, Paul urged them to “put off the works belonging to darkness” and “put on the Lord Jesus Christ.”
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
A spiritual awakening sounds better than breakdown, but I assure you, it was a breakdown.
Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp.
I was a student in the'60s, a time of social upheaval and questioning, and -- on a personal level -- an awakening sense of idealism.
Vào những năm 60, tôi là một sinh viên trẻ, giữa nhưng biến động xã hội và luôn trăn trở, và -- ở tầm cá nhân -- chủ nghĩa lý tưởng được thức tỉnh.
Many times I awaken at night with ideas or thoughts that originate from the words I read just before drifting off to sleep.
Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ.
Awakening the desire to know enables our spiritual capacities to hear the voice of heaven.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Some fan theories about Rey's parentage pointed to "Rey's Theme" featured in John Williams' score of The Force Awakens, as the theme shared similarities with the themes for Darth Vader and Luke.
Một vài suy đoán của người hâm mộ về nguồn gốc của Rey là nhờ vào nhạc nền "Rey's Theme" trong nhạc phim của The Force Awakens của John Williams, vì nhạc của nó có những điểm tương đồng với nhạc nền của Darth Vader và Luke.
An angel stood there, evidently unseen by the guards, and urgently awakened Peter.
Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ.
In a post-credits scene, Tidus awakens under water.
Sau đoạn credits, có một cảnh ngắn với Tidus dưới nước.
It was a sacred experience that awakened me spiritually to my duties to my family and others.
Đó là một kinh nghiệm thiêng liêng đã khiến cho tôi ý thức được về phần thuộc linh các bổn phận của tôi đối với gia đình mình và những người khác.
Ours is the responsibility to teach His children and awaken in them an awareness of God.
Trách nhiệm của chúng ta là giảng dạy cho con cái của mình và đánh thức nơi chúng sự hiểu biết về Thượng Đế.
Have awakened, have awakened!
Bà kinh hãi ngất đi, tỉnh lại trời đã tạnh.
Awaken unto God, cling to truth, keep your sacred temple covenants, and stay by the tree!
Hãy tỉnh thức trong Thượng Đế, bám chặt vào lẽ thật, tuân giữ giao ước đền thờ thiêng liêng của các anh chị em, và hãy ở bên cây ấy!
11 By our striving to be alert and observant like Jesus and Paul, we can discern how best to awaken interest in those we meet.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
Wesley awakens in a factory surrounded by Fox and other assassins.
Wesley tỉnh dậy trong một nhà máy, xung quanh anh là Fox và những sát thủ khác.
They represented awakening and hope.
Chúng đại diện cho sự thức tỉnh và hy vọng.
The film made $45 million from Thursday night previews, the second-highest amount ever (behind The Force Awakens' $57 million).
Bộ phim thu về $45 triệu trong buổi chiếu sớm thứ 5, cao nhât mọi thời đại (sau The Force Awakens $57 triệu).
Our desire is for these members to awaken fully to faith and increase their activity and commitment.
Ước muốn của chúng tôi đối với các tín hữu này là hãy nhận thấy đức tin cùng gia tăng mức độ tích cực và cam kết của họ.
What strange awakening to life did the first man not have, so he was not a son of what?
Người đàn ông đầu tiên không có bừng sống theo cách lạ lùng nào, vậy ông không phải là con của ai?
Swamiji: How do you awaken these three?
Swamiji: Làm thế nào ông đánh thức được ba người này?
As the chorus begins, the band and Paul McCoy are performing in another room as Lee awakens and makes her way to the window.
Ngay khi điệp khúc bắt đầu, ban nhạc và Paul McCoy đang biểu diễn ở một phòng khác, còn Lee thức giấc và đi theo đường của cô tới cửa sổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awakening trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.