rebirth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebirth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebirth trong Tiếng Anh.

Từ rebirth trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hiện thân mới, sự sinh lại, sự sinh ra lại, tái thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebirth

sự hiện thân mới

noun

sự sinh lại

verb

sự sinh ra lại

noun

tái thế

noun

Xem thêm ví dụ

Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Law of karma teaches “wheel” of endless rebirths
Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng
The flower of resurrection and rebirth.
Loài hoa tượng trưng cho sự hồi sinh và tái sinh.
Hinduism teaches that man undergoes a series of rebirths, or reincarnations.
Ấn Độ Giáo dạy rằng con người trải qua nhiều kiếp tái sinh, hoặc đầu thai.
Through this examination of Lester's life, rebirth and death, American Beauty satirizes American middle class notions of meaning, beauty and satisfaction.
Thông qua cuộc đời của Lester, từ sự tái sinh rồi lìa đời, Vẻ đẹp Mỹ đã châm biếm những khái niệm về ý nghĩa, cái đẹp và sự thỏa mãn của tầng lớp trung lưu Hoa Kỳ.
Knowing why we left the presence of our Heavenly Father and what it takes to return and be exalted with Him, it becomes very clear that nothing relative to our time on earth can be more important than physical birth and spiritual rebirth, the two prerequisites of eternal life.
Vì biết được lý do tại sao chúng ta rời bỏ nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng và điều gì là cần thiết để trở về và được tôn cao với Ngài, nên điều đó trở nên rất rõ ràng rằng không có điều gì liên quan đến thời gian của chúng ta ở trên thế gian có thể quan trọng hơn hai điều kiện tiên quyết của cuộc sống vĩnh cửu, đó là việc sinh ra đời và sự tái sinh phần thuộc linh.
Rebirth.
Tái sinh.
Fourth, and finally, is the setting for our physical birth and subsequent spiritual rebirth into the kingdom of God.
Thứ tư, và cuối cùng, là bối cảnh cho sự ra đời của chúng ta và sự tái sinh tiếp theo về phần thuộc linh vào vương quốc của Thượng Đế.
And the start of the rebirth of our city!
... à bắt đầu của sự tái sinh của thành phố!
He must decide whether to rebirth the Dragon Clan and save the peasants honor with righteousness or take up reigns in his brother's and his father, Lord Oja's, footsteps and lead the Serpent Clan.
Anh phải quyết định có tái sinh tộc Rồng và giải cứu nông dân tôn vinh với sự công bình hay đoạt lấy ngôi vị của hoàng huynh và phụ hoàng của mình, Lãnh chúa Oja để từng bước lãnh đạo tộc Serpent.
On 18 July 2013, Yuck released a new song, "Rebirth" and it was made available for free download via their official website.
Ngày 18 tháng 7 năm 2013, Yuck phát hành 'Rebirth' và được cho tải miễn phí từ trang web chính thức của họ.
(1 Peter 1:3, 4, Revised Standard Version; John 1:12, 13) Clearly, the rebirth that Jesus referred to was a spiritual experience that would occur while his followers were still alive, not a future reincarnation.
(1 Phi-e-rơ 1:3, 4; Giăng 1:12, 13) Rõ ràng là sự sinh lại mà Chúa Giê-su nói đến ở đây là một kinh nghiệm thiêng liêng xảy ra đang khi các môn đồ còn sống, chứ không phải là sự đầu thai trong tương lai.
And just as salt is essential in transforming a cucumber into a pickle, so covenants are central to our spiritual rebirth.
Và cũng giống như muối là thiết yếu trong việc biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua thì các giao ước là chính yếu cho sự sinh lại phần thuộc linh của chúng ta.
He also said that the rally was only the beginning, adding: "This is a rebirth for us, for our country and our children.
Ông cũng nói rằng những cuộc biểu tình đã được chỉ là sự khởi đầu, thêm: "Đây là một sự tái sinh cho chúng ta, cho đất nước của chúng tôi và trẻ em của chúng tôi.
The decision to revert to the emblems used by the United Provinces of Central America was taken in 1908 and reflected Nicaragua's aspirations for the rebirth of the political entity formed by the 5 nations.
Quyết định trở lại biểu tượng được sử dụng bởi các tỉnh thuộc Trung Mỹ đã được đưa vào năm 1908 và phản ánh nguyện vọng của Nicaragua cho sự tái sinh của thực thể chính trị được hình thành bởi 5 quốc gia.
Buddhists, on the other hand, believe that by way of countless rebirths, the force, or mental energy, within a person can reach a blissful state called Nirvana.
Mặt khác, người đạo Phật tin rằng qua vô số lần đầu thai thì năng lượng tâm thức của một người có thể đạt đến trạng thái cực lạc được gọi là Niết bàn.
As His authorized messengers, they offer the incomparable blessings of faith in Jesus Christ, repentance, baptism, and the gift of the Holy Ghost, opening the way to spiritual rebirth and redemption.
Là các sứ giả đã được Ngài cho phép, họ mang đến các phước lành vô song của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, phép báp têm, và ân tứ Đức Thánh Linh, mở đường cho sự sinh lại phần thuộc linh và sự cứu chuộc.
On 10 June 2011, the EU Justice and Home Affairs Council, that is, the justice and home affairs ministers of all EU Member States, adopted conclusions stating, inter alia, that it reaffirmed "the importance of raising awareness of the crimes committed by totalitarian regimes, of promoting a shared memory of these crimes across the Union and underlining the significant role that this can play in preventing the rehabilitation or rebirth of totalitarian ideologies," and highlighted "the Europe-wide Day of Remembrance of the victims of the totalitarian regimes (23 August)," inviting member states to "consider how to commemorate it."
Ngày 10 tháng 6 năm 2011, Hội đồng Tư pháp và Nội vụ EU (các bộ trưởng Tư pháp và Nội vụ của tất cả các nước thành viên EU) chấp nhận quyết định, mà tái khẳng định "về sự quan trọng gây nhận thức về các tội ác gây ra bởi các chế độ toàn trị, cổ võ chia sẻ những tưởng niệm về các tội ác này khắp EU và nhấn mạnh vai trò quan trọng mà nó có thể góp phần ngăn ngừa sự sống lại các ý thức hệ toàn trị," và làm nổi bật "Ngày toàn châu Âu tưởng niệm nạn nhân các chế độ toàn trị (23 tháng 8)," mời "các nước thành viên xem xét nên tưởng niệm như thế nào."
In 1938, Dejean de la Bâtie contributed to the rebirth of The Annamite Echo which stopped being published in April 1931.
Năm 1938, Dejean de la Bấtie cho hồi sinh L'écho annamite, tờ báo đã đình bản hồi tháng 4 năm 1931.
The grave is the door to your rebirth.
Nấm mồ là cánh cửa bước vào cõi tái sinh.
But the rebirth of Meereen is the cause of this violence.
Nhưng sự hồi sinh của Meereen chính là nguyên nhân của trận chiến này.
You know, rebirth, flowers blooming, and Appa gets a new coat!
nảy lộc và Appa có quần áo mới!
It is the doctrine of Christ that allows us to access the spiritual power that will lift us from our current spiritual state to a state where we can become perfected like the Savior.10 Of this process of rebirth, Elder D.
Chính giáo lý của Đấng Ky Tô cho phép chúng ta tiếp cận với quyền năng thuộc linh mà sẽ nâng chúng ta lên từ trạng thái thuộc linh đến một trạng thái mà chúng ta có thể trở nên được toàn thiện như Đấng Cứu Rỗi.10 Anh Cả D.
Buddhists who believe in samsara, or rebirth, and the doctrine of Karma have a different perspective.
Những người theo Phật giáo tin nơi thuyết luân hồi và nhân quả (Karma) có một quan niệm khác.
His action, or karma, determines his future in each successive rebirth.
Hành động hay nghiệp của người đó sẽ quyết định mỗi kiếp tái sinh trong tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebirth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.