awake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ awake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ awake trong Tiếng Anh.

Từ awake trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức dậy, thức, dậy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ awake

thức dậy

adjectiveverb (to cause someone to stop sleeping)

He had the appearance of a man awaking from sleep.
Anh ấy có vẻ mặt của một người mới thức dậy.

thức

adjectiveverb (to gain consciousness)

I don't think it's the moon that's keeping you awake.
Chị không nghĩ là trăng làm em thao thức đâu.

dậy lên

verb (to cause someone to stop sleeping)

Xem thêm ví dụ

My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison.
Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc.
You still awake?
Em vẫn còn thức à?
a wide-awake shepherd
một người chăn chiên tỉnh thức
How come no one is keeping her awake anymore?
Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy?
See Awake!
Xin xem Tỉnh Thức!
I was wide awake, remembering what Dill had told me.
Tôi bừng tỉnh như sáo, nhớ lại những gì Dill đã kể với tôi.
I smiled and offered her The Watchtower and Awake!
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
It's in those drinks that everyone's having... to stay awake, cheer up, feel strong, sexy, whatever.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
General, you're awake.
Tướng quân đã tỉnh rồi.
Many readers of this journal and its companion, Awake!, enjoy the artwork portraying the coming Paradise earth.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
A leaflet and a special edition of Awake!
Một tờ chuyên đề và số Tỉnh Thức!
I was awake all the time.
Tôi đã thức suốt.
So then seriously, you must lie awake at night sometimes wondering where this work leads.
Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu.
Ziggy, why are you awake?
Ziggy, sao con lại thức?
(b) How must we act in order to “keep awake”?
b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”?
April and May: Individual copies of The Watchtower and Awake!
Tháng 4 và tháng 5: Từng số tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
10 The Bible repeatedly emphasizes the need to keep awake and keep our senses.
10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức giữ.
A couple of hundred years ago, he made this extraordinary projection: "China is a sleeping lion, and when she awakes, the world will shake."
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
Keep awake, then, all the time making supplication that you may succeed in escaping all these things that are destined to occur.”—Luke 21:34-36.
Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36).
April and May: The Watchtower and Awake!
Tháng 4 và 5: Tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!.
Awake and shout joyfully,
Hãy tỉnh dậy, hãy reo hò mừng vui,
Similarly, Awake!
Tương tự, tạp chí Tỉnh Thức!
5 The Watchtower and Awake!
5 Tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
How do we know that it is possible to stay awake spiritually?
Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể tỉnh thức về mặt thiêng liêng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ awake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới awake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.