backen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ backen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backen trong Tiếng Đức.

Từ backen trong Tiếng Đức có nghĩa là nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ backen

nướng

Xem thêm ví dụ

Die weichen Backen werden tatsächlich abnehmen Griff- Kraft verzerrt werden,
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Die neue Weltordnung, Wir haben sie an der Backe.
Thế giới mới đã được sắp đặt... chúng ta bị mắc kẹt với nó.
Der richtige Weg zu weiche Backen schneiden Teil eins:
Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một:
„Ich sage mir immer: Ich muss Brot backen, und ich muss in die Kirche gehen.
“Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’
Wenn Sie Back-up & Sync aktiviert haben, bleiben gelöschte Fotos und Videos 60 Tage lang in Ihrem Papierkorb und werden danach endgültig entfernt.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
Stellen Sie hingegen mit ein Standard, der weiche Backen geschnitten, um diesen Teil zu greifen
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
Wir erinnern uns, wenn wir die Möglichkeit haben herauszufinden, warum Informationen und Erfahrungen bedeutungsvoll für uns sind, wieso sie Bedeutung haben und hervorstehen, wenn wir sie in etwas umwandeln können, das für uns in Bezug auf unsere anderen Erinnerungsfetzen sinnvoll ist. Wenn wir den Namen "Bäcker" in den Beruf "Bäcker" verwandeln können.
Chúng ta nhớ khi chúng ta có thể nhận một mảnh thông tin và trải nghiệm và khám phá ra tại sao nó lại có ý nghĩa đối với chúng ta, tại sao nó lại quan trọng, tại sao nó lại đầy màu sắc, khi chúng ta có thể chuyển đổi nó bằng cách nào đó hợp lý - trong sự liên quan với tất cả những thứ đang trôi nổi quanh tâm trí ta, khi chúng ta có thể chuyển đổi từ Bakers thành bakers.
Wenn er regelmäßig verwendeten ummauerten weiche Backen, das dünne halten Teil
Nếu ông đã là sử dụng thường xuyên các quai hàm mềm để giữ này mỏng vách phần
Wenn man in Boltzmanns Szenario einen Apfelkuchen backen will, dann wartet man einfach darauf, dass die willkürliche Bewegung von Atomen den Apfelkuchen backt.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Eine Frage: Backen Sie eigentlich gerne?
Chị có thích làm bánh không?
Ich weiss, es kann nicht der Bote, der Kohlenmann, der Eismann sein, sie waren schon hier. es kann nicht der Drogist, der Fleischer, der Bäcker sein, sie klopfen nicht so
Tôi biết đó không thể là người đưa thư, người làm than, người đưa nước đá, họ đã đến hôm nay rồi. Không thể là người bán tạp hóa, người bán thịt, người bán bánh mì, họ không gõ cửa như thế.
Wir wollen was Durchmesser zu überprüfen, die Backen eigentlich am positioniert sind
Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại
Jeder Laib wird in einer seiner eigenen Bäckereien gebacken, von nur jeweils einem Bäcker, in einem Holzofen.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
Ist das Feed- Back schlecht?
Không biết phản hồi ra sao?
Re- Cutting Ihre weichen Backen
Re- Cutting của bạn hàm mềm
" Merk dir, dass es eine Person namens Bäcker gibt. "
" Hãy ghi nhớ có một người đàn ông tên là Baker. "
Trommelt noch die Bäcker und Flötenspieler zusammen... und ihr könnt ein Volksfest abhalten.
Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi.
Bevor wir die Backen montieren
Trước khi chúng tôi gắn kết các hàm
Ihre Mutter war froh gewesen, sie zu sehen und sie hatten das Backen bekam und Waschen alle aus der Art und Weise.
Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách.
Bücher lesen und Kuchen backen wird niemanden retten.
Đọc sách và nướng bánh sẽ không giúp ai an toàn cả.
Bäcker riechen gut, wenn sie von der Arbeit nach Hause kommen.
Những người làm bánh có mùi thơm khi họ đi làm về.
Passwort mit geringer SicherheitOpposite to Back
Mật khẩu yếuOpposite to Back
Innerhalb schäbige Regale sind, reichten Runde mit alten Karaffen, Flaschen, Flakons und in die Backen ein schnelles Verderben, wie der andere verflucht Jonah ( unter welchem Namen in der Tat sie nannten ihn ), hastet ein wenig verwelkt alter Mann, der, für ihr Geld, teuer verkauft die Matrosen Delirien und Tod.
Trong thời hạn kệ tồi tàn, dao động tròn với decanters cũ, chai lọ, bình, và trong những hàm hủy diệt nhanh chóng, giống như một Jonah bị nguyền rủa ( có tên thực sự mà họ gọi là ông ), luôn nhộn nhịp là vàng ông già, người cho tiền của họ, đắt bán deliriums thủy thủ và cái chết.
Es ist eine gute Idee, die gezackten Gesichter auf die weichen Backen und master Kiefer und t- Nuten reinigen
Nó là một ý tưởng tốt để làm sạch khuôn mặt răng cưa hàm mềm, tổng thể hàm và t- khe là tốt
Wenn wir den Namen " Bäcker " in den Beruf " Bäcker " verwandeln können.
Cung điện trí nhớ, những kỹ thuật ghi nhớ này, chúng chỉ là những đường tắt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.