Bäckerei trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bäckerei trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bäckerei trong Tiếng Đức.

Từ Bäckerei trong Tiếng Đức có các nghĩa là lò bánh mì, tiệm bánh, tiệm bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bäckerei

lò bánh mì

noun

Diese Eigenschaften machten es möglich, dass eine „Bäckerei“ im Untergrund gut arbeiten konnte.
Đây là những đức tính giúp một “lò bánh mì” tồn tại và hoạt động an toàn.

tiệm bánh

noun (Betrieb zur Herstellung und Verkauf von Backwaren)

Es ist zu spät, zur Bäckerei zu fahren.
Không đủ thời gian để đi đến tiệm bánh.

tiệm bánh mì

noun

Xem thêm ví dụ

Angelica's Bäckerei, stimmt's?
Tiệm bánh Angelica, phải không?
Wenn Sie z. B. in eine Bäckerei gehen, sagt Ihr Gehirn vielleicht das genüssliche Aroma von frisch gebackenen Keksen voraus.
Ví dụ, nếu bạn đi bộ vào một tiệm bánh, não của bạn có thể dự đoán rằng bạn sẽ gặp hương vị thơm ngon của bánh nướng tươi sô cô la chip.
Wenn Sie beispielsweise die Terminvereinbarung mit einem Klempner für Studenten anbieten, sollten Sie Ihre Website nicht so gestalten, als wollten Sie in einer Bäckerei Croissants verkaufen.
Ví dụ: nếu đang tìm cách thu hút sinh viên vào trang web của bạn để đăng ký cuộc hẹn sửa ống nước, bạn sẽ muốn thiết kế trang web khác với nếu bạn cố gắng bán bánh sừng bò tại tiệm bánh.
Jeder Laib wird in einer seiner eigenen Bäckereien gebacken, von nur jeweils einem Bäcker, in einem Holzofen.
Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ.
Sie wollen'nen Kredit, um'ne Bäckerei zu eröffnen?
Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à?
GEBOREN wurde ich am 23. April 1922 in Cleveland (Ohio, USA) in unserer Wohnung über der Bäckerei meines Vaters.
Tôi sinh ngày 23-4-1922 tại thành phố Cleveland, bang Ohio, Hoa Kỳ, trong căn hộ ở tầng trên tiệm bánh của cha.
Als Lionel mit seiner Bäckerei anfing, haben die Franzosen abgewinkt.
Và khi Lionel bắt đầu tiệm bánh thì người Pháp coi thường nó.
Also ging zum Geschäft mit Gaudence, der Widerspenstigen von ihnen, und wir kauften die ganzen Farben und Stoffe, um Vorhänge zu machen, und am Tag des Anstreichens trafen wir uns alle in Nyamirambo und der Gedanke war, dass wir alles weiß malen würden, mit blauen Rändern, wie eine kleine französische Bäckerei.
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
Stellen Sie sich dieses Zeichen überall vor – nur stellen Sie sich vor, dass darauf nicht College-Bäckerei steht, stellen Sie sich vor, darauf steht YouTube und Facebook, und Twitter.
hãy tưởng tượng dấu hiệu này có ở khắp nơi -- nhưng hãy tưởng nó không ghi College Bakery, mà ghi là YouTube Facebook, hay Twitter
Diese Bäckerei ist in der Bronx.
Cửa hàng bánh này ở khu Bronx.
Die Bäckerei wurde vollständig zerstört, aber die Lektion, die ich gelernt habe, ist, dass Verantwortungsübernahme Trumpf ist - man muss die Dinge mit den Leuten vor Ort gemeinsam aufbauen, unter der Verwendung von Geschäftsmodellen, in denen es - wie Steven Levitt sagen würde - auf Leistungsanreize ankommt.
Tiệm bánh đã bị phá bỏ hoàn toàn, nhưng tôi học được rằng ta phải có trách nhiệm -- phải xây dựng cùng người khác từ nền tảng ban đầu, áp dụng những hình mẫu kinh doanh ở nơi mà, như Steven Levitt sẽ nói, sự thúc đẩy mới quan trọng.
Phils Bäckerei.
Tiệm Bánh Phil.
Dies ist ein handgeschriebenes Schild, welches in einer „Mom and Pop“-Bäckerei in meiner alten Nachbarschaft in Brooklyn vor ein paar Jahren auftauchte.
Đây là một kí hiệu viết tay xuất hiện ở cửa hàng bánh Mom and Pop ở khu ở cũ của tôi tại Brooklyn vài năm trước.
Nach dem Tod seines Vaters 1906 arbeitete Graf in der von seinem ältesten Bruder Max übernommenen Bäckerei.
Sau khi người cha chết năm 1906, ông học nghề làm bánh mì và làm việc cho người anh ruột Max, người kế thừa tiệm làm bánh mì của cha ông.
Und Markenrechtsverletzungen für Geburtstagskuchen von Kindern zu überwachen war so aufwendig, dass die Bäckerei sich sagte: „Ach wissen Sie, wir geben diese Idee auf.
và để giải quyết luật vi phạm bản quyền cho bánh sinh nhật của trẻ con thật là phức tạp đến nỗi tiệm bánh nói "các ông biết không, chúng tôi sẽ thôi không làm dịch vụ đó nữa
Damals war der Bezirksaufseher für die „Bäckereien“ verantwortlich, die sich an abgelegenen Orten befanden.
Thời đó, giám thị địa hạt phụ trách các “lò bánh mì” tọa lạc ở những nơi kín đáo.
Angenommen, Sie haben eine Bäckerei und haben eine Anzeigengruppe "Frühstück" mit folgenden Keywords eingerichtet: donuts, croissants und laugenstangen.
Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán.
Und mit diesem Schub an Selbstvertrauen dachte ich, gut, es ist Zeit eine richtige Bäckerei zu machen, also streichen wir unser Haus.
Và với sự tự tin tăng lên, tôi nghĩ "Đến lúc mở một tiệm bánh đúng nghĩa rồi, hãy bắt đầu sơn nó thôi".
Anzeigengruppe: Bäckerei
Nhóm quảng cáo: Hiệu bánh
Sonntags nahmen meine Eltern gewöhnlich von der Bäckerei Brot und Gebäck mit zu den Zusammenkünften und verteilten es an Glaubensbrüder.
Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị.
Sie möchten eine Kampagne für Ihre Bäckerei erstellen.
Giả sử bạn đang tạo chiến dịch cho hiệu bánh của mình.
Sein Vater, Michael Lyons, war ein erfolgreicher Farmer, der später auch ins Fleischerei- und Bäckerei-Geschäft einstieg.
Cha ông là Michael Lyons, là một người nông dân nông trại thành công và sau này đã tham gia vào việc kinh doanh bánh và thịt nhưng đã thua lỗ do sức khỏe kém và phải làm một người lao động.
Es ist zu spät, zur Bäckerei zu fahren.
Không đủ thời gian để đi đến tiệm bánh.
Wir kommen beispielsweise an einer Bäckerei vorbei und schnuppern den Duft frisch gebackenen Brotes.
Thí dụ, chúng ta có thể đi ngang qua cửa hiệu bán bánh và ngửi mùi hương thơm bánh mì mới ra lò.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bäckerei trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.