backlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ backlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ backlight trong Tiếng Anh.

Từ backlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiếu sáng mặt sau, áng sáng chiếu hậu, ánh sáng bối cảnh, đèn sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ backlight

chiếu sáng mặt sau

verb

áng sáng chiếu hậu

verb

ánh sáng bối cảnh

verb

đèn sau

verb

Xem thêm ví dụ

A partial wake lock ensures the CPU is running but the screen and keyboard backlight will be allowed to turn off.
Khóa chế độ thức một phần đảm bảo CPU đang chạy nhưng đèn nền bàn phím và màn hình được phép tắt.
Likewise the prices above 1000 USD/oz between 2010 and 2014 have been explained with the installation of production facilities for single crystal sapphire used in LED backlights for TVs.
Tương tự giá đạt trên 1000 USD/oz trong khoảng 2010 và 2014 được giải thích là do việc lắp đặt các nhà máy tổng hợp tinh thể sapphire đơn dùng trong LED TV.
Sony also chose to pack a 1600x900 resolution display into a 13-inch footprint , while LED backlighting allowed the screen to remain clear and vibrant even under the bright lights of the Las Vegas Convention Center .
Sony cũng trang bị cho nó một màn hình LED 13 inch có độ phân giải 1600x900 , trong khi đó đèn nền LED cho phép màn hình duy trì độ rực rỡ và rõ ràng ngay cả dưới ánh sáng chói của trung tâm Las Vegas Convention .
For one , AMOLED displays consume relatively little power — a nice benefit of a design that requires no battery-draining backlights .
Vì một lẽ , màn hình AMOLED tiêu thụ khá ít điện năng – một lợi ích về thiết kế không đòi hỏi phải có đèn nền làm hao pin .
This type of white light as the backlight of an LCD panel allows for the best color gamut at lower cost than an RGB LED combination using three LEDs.
Đây là loại ánh sáng trắng như đèn nền của một màn hình LCD cho phép các gam màu tốt nhất với chi phí thấp hơn so với một sự kết hợp RGB LED sử dụng ba đèn LED.
The Nokia 1110 has an inverted black and white display with amber backlight, while the 1110i has a regular or non-inverted black and white display.
Nokia 1110 có một màn hình màu đen và trắng ngược với đèn nền màu hổ phách, trong khi 1110i có màn hình màu đen và trắng thường xuyên hoặc không đảo ngược.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ backlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.