background trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ background trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ background trong Tiếng Anh.
Từ background trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền, bối cảnh, cơ sở, dấu nhấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ background
nềnnoun (activity not visible to the user) And a final one I'll just leave in the background is this. Và cái cuối cùng, tôi sẽ để phông nền thế này. |
bối cảnhnoun (relevant information) Let us get the background of those birthday anniversaries. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. |
cơ sởnoun (social heritage) |
dấu nhấn
|
Xem thêm ví dụ
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
Director Sunao Katabuchi tried to add accurate details to the backgrounds of the film, such as one shot which took over 20 revisions to get right, using aerial photographs to estimate the size of a shop and interviewing over 10 elderly residents. Đạo diễn Katabuchi Sunao chia sẻ, ông đã cố gắng thêm những chi tiết chân thực và chính xác vào bối cảnh của bộ phim, ví dụ như một cảnh chụp cần sửa 20 lần mới ưng ý, hay sử dụng ảnh vệ tinh để đo kích thước của một cửa tiệm và phỏng vấn với trên 10 người dân lớn tuổi. |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
An app running in the background may also automatically suspend, if the user has not opened it for a long duration of time. Một ứng dụng chạy trong nền có thể tự động ngưng lại khi người dùng không mở nó trong một thời gian dài. |
When speaking with someone from a non-Christian background, we could say, “Notice what the Holy Writings tell us.” Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
My Family Background Hoàn cảnh gia đình |
And the Bertoia chair in the background is my favorite chair. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
France Modern remained the French royal standard, and with a white background was the French national flag until the French Revolution, when it was replaced by the tricolor of modern-day France. Huy hiệu Tân Pháp vẫn duy trì là tiêu chuẩn của hoàng gia Pháp, và cùng với nền trắng là quốc kỳ của Pháp cho đến Cách mạng Pháp, khi nó được thay thế bằng cờ ba màu của nước Pháp hiện đại. |
We can’t fully understand the choices and psychological backgrounds of people in our world, Church congregations, and even in our families, because we rarely have the whole picture of who they are. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
You can choose the appropriate ad size, colour and background to match the design of your page, but never try to format the ads in such a way that makes them indistinguishable from the other content on the page where they appear. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Let me give you a little bit of background. Để tôi cho các bạn biết một ít thông tin. |
Before I tell you about that, let me explain my background. Trước khi kể, tôi xin nói qua về xuất thân của mình. |
That's rather curious, considering your background. Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
Recent studies by satellites such as the WMAP satellite have shown that, in fact, there are just tiny differences in that background. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
Many inmates have similar backgrounds. Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự. |
The organization also provides background on its unique funding structure and partnerships within the community. Tổ chức cũng cung cấp nền tảng trên cơ cấu gây quỹ duy nhất và sự tham gia bên trong cộng đồng. |
This flag, known as the "Saint George Flag", was a white cross on a red background: the reverse of the St George's Cross used as the flag of England, and similar to the flag of Denmark. Hiệu kỳ này được gọi là "cờ Thánh George", có một thập tự trắng trên nền đỏ: ngược với quốc kỳ Anh và tương tự như quốc kỳ Đan Mạch. |
Two men, Rahul and Rajiv, living in the same neighborhood, from the same educational background, similar occupation, and they both turn up at their local accident emergency complaining of acute chest pain. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
However, "The current amphibian extinction rate may range from 25,039 to 45,474 times the background extinction rate for amphibians." Tuy nhiên, “Tốc độ tuyệt chủng hiện nay của lưỡng cư có thể dao động từ 25.038 đến 45.474 lần so với tỷ lệ tuyệt chủng tự nhiên”. |
In England and Wales, the 2001 census included four sub-categories of mixed ethnic combinations: "White and Black Caribbean", "Mixed White and Black African", "Mixed White and Asian" and "Any other Mixed background", with the latter allowing people to write in their ethnicity. Ở Anh và xứ Wales, cuộc điều tra dân số năm 2001 bao gồm bốn loại kết hợp dân tộc hỗn hợp: "Caribe trắng và đen", "Hỗn hợp trắng và đen châu Phi", "Trắng hỗn hợp và châu Á" và "Bất kỳ nền hỗn hợp nào khác", với sau cho phép mọi người viết trong dân tộc của họ. |
The reason Jesus’ disciples expressed wonderment at his speaking with a Samaritan woman was that she had an immoral background. Lý do các môn đồ của Chúa Giê-su sửng sốt khi thấy ngài nói chuyện với một bà Sa-ma-ri là vì bà đã từng sống vô luân (Giăng 4: 27). |
He wrote afterwards that the abstraction of Starry Night had gone too far and that reality had "receded too far in the background". Ông đã viết sau này rằng sự trừu tượng trong bức Đêm đầy sao đã đi quá xa, còn hiện thực thì "lùi về sau quá nhiều". |
West had previously experimented with the technology on The College Dropout for the background vocals of "Jesus Walks" and "Never Let Me Down", but he had not used it for lead vocals until 2008. West trước đó từng thử nghiệm kỹ thuật này trong The College Dropout với phần giọng nền cho bài "Jesus Walks" và "Never Let Me Down", nhưng anh chưa hề sử dụng nó đối với giọng hát chính cho tới năm 2008. |
2) Of course, the personal circumstances of each one requesting baptism should be reviewed, taking into consideration background, age, limitations, and so forth. Dĩ nhiên, nên xem lại hoàn cảnh cá nhân của mỗi người xin làm báp têm, lưu ý đến gốc gác, tuổi tác, các giới hạn của người đó, v.v... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ background trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới background
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.