badén trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ badén trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ badén trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ badén trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rãnh, mương, chỗ cạn, thăm dò nông sâu, hào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ badén

rãnh

(gully)

mương

(gully)

chỗ cạn

(ford)

thăm dò nông sâu

(ford)

hào

(ditch)

Xem thêm ví dụ

Como deseaban servir donde hubiera necesidad de publicadores del Reino, se trasladaron por recomendación de la sucursal a la ciudad de Ellwangen, en el estado de Baden-Wurtemberg.
Vì muốn phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn về người công bố Nước Trời, họ được văn phòng chi nhánh đề nghị đến sống ở Ellwangen, Baden-Württemberg.
Un poco después de la fundación del escultismo, Robert Baden-Powell vio la necesidad de formar a los nuevos responsables del movimiento.
Ngay sau khi thành lập Hướng đạo, Robert Baden-Powell nhận thấy nhu cầu huấn luyện huynh trưởng.
En un discurso oficial de conmemoración pronunciado el 27 de enero de 2003, el presidente del Parlamento Estatal de Baden-Wurtemberg, Peter Straub, comentó: “Todos los que fueron perseguidos por sus creencias religiosas o políticas y que estuvieron dispuestos a morir en lugar de rendirse merecen todo nuestro respeto, un respeto que las palabras no alcanzan a expresar.
Trong bài diễn văn đọc tại buổi lễ tưởng niệm vào ngày 27 tháng Giêng năm 2003, ông Peter Straub, Chủ Tịch Quốc Hội của tiểu bang Baden-Württemberg, bình luận: “Tất cả những người chịu ngược đãi vì niềm tin tôn giáo hay vì quan điểm chính trị, và chấp nhận sự chết thay vì chịu quy phục chế độ Hitler đều xứng đáng với lòng kính trọng sâu xa của chúng ta, niềm kính trọng ấy thật khó diễn đạt bằng lời.
Este distrito fue creado en 1939 como sucesor del de Oberamt Rastatt y más adelante Großkreis Baden.
Huyện được lập năm 1939 từ đơn vị hành chính Oberamt Rastatt và sau đó là Großkreis Baden.
Para comprobar sus ideas al escribir el libro Escultismo para muchachos, Baden-Powell ideó un campo experimental, y lo organizó para que ocurriera en la isla de Brownsea en el verano de 1907.
Để thử nghiệm ý tưởng của mình trong lúc viết Hướng đạo cho nam, Baden-Powell nghĩ ra một cuộc trại thử nghiệm và tổ chức nó trên Đảo Brownsea trong mùa hè năm 1907.
Las fuerzas soviéticas en Hungría fueron parte del llamado Grupo Central de las Fuerzas con sede en Baden, cerca de Viena.
Lực lượng quân sự của Liên Xô ở Hungary là lực lượng nhóm trung tâm (Central Group of Forces) có trụ sở chính ở Baden, gần Viên.
La región de Basilea, que culturalmente se extiende a la alemana Baden y francesa Alsacia, refleja la herencia de tres países en el nombre latino moderno: "Regio TriRhena".
Vùng Basel, có tầm ảnh hưởng lan rộng tới cả Baden-Württemberg của Đức và Alsace của Pháp, phản ảnh những di tích của ba bang của nó trong cái tên Latin hiện đại là: "Regio TriRhena".
La primera piedra fue colocada por la jefa de la Asociación Mundial de las Muchachas Guías y las Guías Scouts Olave, Lady Baden-Powell, y fue inaugurada en 1961 por la Reina Isabel II.
Viên đá khởi công được Nữ Hướng đạo trưởng Olave Baden-Powell đặt năm 1959, và tòa nhà được Nữ hoàng Elizabeth II khánh thành vào năm 1961.
En 1945 la Fuerza Aérea Estadounidense tomó el control del aeropuerto y aún mantiene una base al sur del aeropuerto, el cual comparte con el helipuerto de la Policía Estatal de Baden-Württemberg.
Năm 1945, Không quân Mỹ tiếp quản sân bay này và hiện vẫn còn dùng chung khu phía nam với cảnh sát Baden-Württemberg.
Nació en Oberholzheim (actualmente parte de la ciudad de Achstetten, que entonces pertenecía a la ciudad imperial libre de Biberach an der Riss), en el sudeste del actual estado de Baden-Württemberg.
Ông sinh ra tại Oberholzheim (nay là một phần của ngôi làng Achstetten), sau đó thuộc về thành phố hoàng gia tự do Biberach an der Riss phía đông nam của bang Baden-Württemberg ngày nay.
Posteriormente, el Baden fue cuidadosamente examinado por los técnicos de la Royal Navy.
Sau khi được kéo đến Invergordon, Baden được các kỹ thuật viên của Hải quân Hoàng gia khảo sát cẩn thận.
Algunos hoteles importantes y conocidos son The Peninsula, The Kowloon Hotel en Middle Road, el Kowloon Shangri-La, el InterContinental Hong Kong, el Hotel Sheraton, tres Marco Polo Hotels, el The Langham Hong Kong, el Renaissance Kowloon Hotel (demolido), The Mira Hong Kong, el Baden-Powell International House, el Hotel ICON y el Hotel Panorama.
Đây là nơi có mật độ khách sạn dày đặc nhất tại Hong Kong, với nhiều khách sạn có tiếng như khách sạn Peninsula, khách sạn Kowloon, khách sạn Kowloon Shangri-La, khách sạn InterContinental Hong Kong, khách sạn Sheraton, ba khách sạn Marco Polo, khách sạn Langham Hong Kong, khách sạn Renaissance Kowloon, khách sạn Mira Hong Kong, khách sạn Baden-Powell International House, khách sạn ICON, khách sạn Panorama, và khách sạn Hyatt Regency Hong Kong.
Al igual que Seton, Baden-Powell decidió utilizar un conjunto de leyes positivas, en contraste con las prohibiciones del Antiguo Testamento.
Giống như Seton, Baden-Powell chọn dùng một bộ luật có tính cương quyết, khác lại với những điều cấm giống như Kinh Thánh Cựu Ước.
A efectos administrativos regionales cinco estados, a saber, Baden-Württemberg, Baviera, Hesse, Renania del Norte-Westfalia y Sajonia, constan de un total de 22 distritos de gobierno (Regierungsbezirke).
Vì mục đích hành chính khu vực, có năm bang là Baden-Württemberg, Bayern, Hessen, Nordrhein-Westfalen và Sachsen có tổng cộng 22 huyện chính quyền (Regierungsbezirke).
Baden-Powell había visitado el lugar de niño con sus hermanos.
Baden-Powell đã viếng thăm khu đất này khi còn nhỏ cùng với các anh em của ông.
Sucedió a su sobrino Carlos II de Baden al haber muerto sin herederos.
Bà kế vị sau khi cháu trai Pyotr II qua đời mà không có người thừa kế.
En 1911 Juliette conoció al fundador del Movimiento Scout Robert Baden-Powell, su esposa Olave, y la hermana de Robert, Agnes.
Chính trong năm 1911 Juliette gặp anh hùng Đệ nhị Chiến tranh Boer (và là người sáng lập ra phong trào Hướng đạo) Robert Baden-Powell, vợ của ông Olave Baden-Powell, và em gái của ông Agnes Baden-Powell.
La mitad norte de Wurtemberg se convirtió en el Estado de Wurtemberg-Baden bajo administración estadounidense.
Một nửa phía bắc của Württemberg đã trở thành bang Württemberg-Baden thuộc quyền quản lý Mỹ.
En 1909, Agnes y Robert publicaron conjuntamente dos libros cuyos títulos fueron: "Pamphlet A: Baden-Powell Girl Guides, a Suggestion for Character Training for Girls" and "Pamphlet B: Baden-Powell Girl Guides, a Suggestion for Character Training for Girls". Estas publicaciones se consideran los precursores del movimiento juvenil femenino y, luego fueron ampliados en un Manual para las Muchachas Guías.
Năm 1909, Agnes và Robert cùng xuất bản "Pamphlet A: Baden-Powell Girl Guides, a Suggestion for Character Training for Girls" và "Pamphlet B: Baden-Powell Girl Guides, a Suggestion for Character Training for Girls" (Sách nhỏ A và B: Nữ Hướng đạo sinh Baden-Powell, một lời đề nghị dành cho huấn luyện đức tính cho nữ).
Su madre, Henrietta Grace Smyth, fue la tercer esposa del reverendo Baden Powell, luego de que las dos anteriores murieran, y fue una dotada música y artista.
Mẹ của bà tên là Henrietta Grace Smyth là người vợ thứ ba của Mục sư Baden Powell (hai người vợ đầu đã mất) và cũng là một nghệ nhân và người chơi nhạc thiên tài.
Durante una entrevista en la villa familiar en Baden-Baden Heim, de 53 años, admitió públicamente que había estado con su padre en Egipto cuando murió.
Trong một cuộc trả lời phỏng vấn tại dinh thự của gia đình Heim ở Baden-Baden, con trai của Heim, 53 tuổi, đã thú nhận công khai lần đầu tiên rằng ông đã gặp cha tại Ai Cập, vào thời điểm Heim chết do ung thư trực tràng.
El mismo principio se aplica también a los badenes [o topes] de las calles.
Nguyên tắc đó cũng áp dụng cho những cái ụ để làm giảm tốc độ trên đường.
Que viene un baden.
Đường sắp dằn lắm đấy nhé.
Baden-Powell quería que el entrenamiento fuese tan práctico como fuera posible y que se celebrase mayoritariamente al aire libre, mediante acampadas.
Baden-Powell muốn sự huấn luyện phải thực tế như có thể, và điều đó có nghĩa là tổ chức nó ngoài trời trong các khu cắm trại.
Mientras que el grueso del Ejército Prusiano invadía Sajonia y Bohemia para combatir al Imperio austríaco, las tropas de Falckenstein debían de hacer frente a los aliados de Austria: al norte del río Meno se encontraban las tropas de Hanóver y Hesse-Kassel, mientras al sur del Meno se encontraban las fuerzas de Baviera, Baden, Wurtemberg y Hesse-Darmstadt.
Trong khi quân chủ lực của Phổ bao gồm 3 tập đoàn quân tấn công Sachsen và Böhmen để chống nhau với Đế quốc Áo, các lực lượng Falckenstein của phải đối phó với các đồng minh của Áo: phía bắc sông Main có quân đội Hannover và Hesse-Kassel, trong khi phía nam sông Main có quân đội Bayern, Baden, Württemberg, và Hessen-Darmstadt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ badén trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.