bailar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bailar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bailar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bailar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhảy, khiêu vũ, múa, nhảy múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bailar

nhảy

verb (Moverse con pasos o movimientos rítmicos, especialmente sincronizado con la música.)

Hay también clubs nocturnos donde se baila flamenco.
Cũng có những hộp đêm mà bạn có thể nhảy flamenco.

khiêu vũ

verb

No puedes invitar a gente al baile de otro.
Em không thể mời khách đến buổi khiêu vũ của người khác được.

múa

verb

Y seguramente él fue un pijo, bailando y jugando al tenis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

nhảy múa

verb

Y seguramente él fue un pijo, bailando y jugando al tenis.
Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

Xem thêm ví dụ

Lo siento, no sé bailar.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
En ambos casos sentí el llamado del poeta a “[distanciarme] de los hoscos lazos de la tierra y [bailar] en los cielos con alas plateadas por la risa”3.
Trong cả hai, tôi đều có thể hiểu được ý của nhà thơ khi ông viết “[thoát] ra khỏi những trói buộc không thân thiện của Trái Đất và [khiêu vũ] trong bầu trời trên đôi cánh bạc với tiếng cười”.3
Encontré a la persona con la que quiero bailar, ¿sí?
Anh đã tìm thấy người anh muốn cùng khiêu vũ.
¡ Sí, vámonos todos a bailar!
Phải đó, mọi người hãy đi khiêu vũ.
El rabi Jacob va a bailar.
Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.
Jim, aprendiste a bailar.
Jim, anh đã học nhảy.
Alex tiene que bailar así sola.
Alex đang nhảy một mình kìa.
No quiero bailar más.
Tôi không muốn nhảy nữa.
Cree que no es suficientemente bueno para bailar con chicas todavía.
Ổng vẫn chưa đủ giỏi để nhảy với mấy cô gái.
¿Te dan permiso para bailar?
Em được phép nhảy không?
Con bigotes que acicale a diario y pies pequeños para bailar.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.
¿Quién puede querer bailar?
Ai muốn nhảy chứ?
No sé bailar.
Tôi không biết khiêu vũ.
Bailar.
Việc khiêu vũ ấy
Es hora de que empieces a bailar
Tôi nghĩ ta nên làm vậy
Lo mismo es cierto de algunas formas de recreo, como el bailar, los juegos, las fiestas de diversos tipos, o actividades parecidas.
Cũng vậy, trong vài hình thức giải trí như khiêu vũ, trò chơi, buổi họp vui chơi, hay những sinh hoạt tương tự.
Como estadounidenses, muchas veces encontramos formas de cocinar juntos, bailar juntos, ser hospitalarios los unos con los otros, pero, ¿por qué eso o se puede traducir en cómo nos tratamos entre colectivos?
Là những người Mỹ, chúng ta thường tìm cách để nấu ăn cho nhau, nhảy múa với nhau, tổ chức tiệc tùng với nhau, nhưng tại sao những điều đó không thể trở thành cách chúng ta đối xử nhau giữa các cộng đồng?
♫ No puedes hacer que estos chicos dejen de bailar
♫Bạn không thể ngăn lũ trẻ nhãy múa
No es tan devastador, ya que puede bailar Odette ahora.
Chắc cũng không nghiệm trọng đến mức cô ấy không thể diễn vai Odette bây giờ.
□ Si el corazón está moviendo a alguien a escuchar música degradante o a bailar al compás de ella, ¿qué ayuda hay?
□ Có sự giúp đỡ nào đối với người có lòng ham thích nghe và nhảy nhót theo điệu nhạc hư hỏng?
Tengo ganas de bailar.
Anh mặc quần nhảy rồi này.
El barco no podía hacer nada más que bailar con las olas.
Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.
¡ Ni siquiera tuviste la oportunidad de bailar en Joseon!
Mày chẳng có dịp nào nhảy múa ở Joseon rồi!
A bailar.
Nhảy múa thôi!
Incluso decida bailar contigo.
Tôi còn có thể quyết định khiêu vũ với ông một chút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bailar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.