bahn trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahn trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahn trong Tiếng Đức.

Từ bahn trong Tiếng Đức có các nghĩa là quỹ đạo, đường sắt, 軌道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahn

quỹ đạo

noun

Das Problem ist der Übergang der Kapsel von einer Ellipsenbahn auf eine parabolische Bahn.
Vấn đề... là khi tàu chuyển từ quỹ đạo bầu dục sang quỹ đạo parabol.

đường sắt

noun

Nicht meins, nicht das der Armee, nicht das der Bahn.
Không phải của tôi, không phải của Quân đội, không phải của đường sắt.

軌道

noun

Xem thêm ví dụ

Und man versuchte in der U- Bahn über deren Schulter zu sehen, ob sie deinen Artikel lesen.
Và bạn sẽ kiểu như muốn nhìn qua vai của người đó để xem liệu họ có đang đọc -- đọc bài báo của bạn.
Wir brauchen dynamische, begeisterte junge Erwachsene, die mitdenken, die zuhören können und die auf die Eingebungen des Heiligen Geistes hin handeln, während sie sich ihren Weg durch die alltäglichen Prüfungen und Versuchungen bahnen, denen jeder junge Heilige der Letzten Tage in der heutigen Zeit ausgesetzt ist.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Glücklicherweise wurde mein Denken und Handeln durch den Kongress 1950 in New York in die richtigen Bahnen gelenkt.
Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.
(Applaus) Und wir fuhren in Schulbezirke, in denen Firmen sich ihren Weg bahnen in verarmte Schulen, in ganz Amerika.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Also ist doch die Bahn frei.
Vậy nên đó là sân chơi mở.
Auch treue Diener Jehovas wie Moses, Hiob und David fühlten sich ab und zu aus der Bahn geworfen (4.
Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va như Môi-se, Gióp và Đa-vít đôi khi cũng cảm thấy sờn lòng.
Aggression, in die richtige Bahn gelenkt, macht viele Mängel wett.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
16:7-10, 21, 22). Der von Jesaja vorausgesagte Messias würde eine ähnliche Rolle spielen und „Krankheiten“, „Schmerzen“ und „die Sünde vieler“ tragen, um so den Weg zu ewigem Leben zu bahnen. (Lies Jesaja 53:4-6, 12.)
Ê-sai tiên tri về sự đến của Đấng Mê-si, đấng sẽ đóng vai trò tương tự như con dê ấy và gánh “sự đau-ốm”, “sự buồn-bực” và “tội-lỗi nhiều người”, vì thế mở đường đến sự sống đời đời.—Đọc Ê-sai 53:4-6, 12.
Die Frau von gegenüber sagte aus, dass sie, direkt nachdem sie den Mord sah, also einen Moment nach der Bahn, aufschrie und dann die Polizei rief.
Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát.
« »Mit der U-Bahn –« »Tatsächlich?
— Dạ, con đi bằng xe điện ngầm... — Thiệt hả?
So kam Gabriele wieder auf die richtige Bahn und brachte sein Verhältnis zu Jehova in Ordnung.
Điều này giúp anh Gabriele từ bỏ lối sống vô luân và có lại mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
Die Anziehungskraft der Sonne hält die Erde auf einer Bahn im Abstand von 150 Millionen Kilometern — die Erde treibt dabei weder ab noch stürzt sie auf die Sonne.
Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô.
Er ließ sich nicht aus der Bahn werfen, weil Paulus sich einmal gegen ihn ausgesprochen hatte.
Ông không vấp ngã vì sự từ chối lúc đầu của Phao-lô.
Der Gedanke, dass all das nur vorübergehend ist, wird einem helfen, sich nicht aus der Bahn werfen zu lassen und zuversichtlich zu bleiben.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
IMMER wieder werden Neugeborene von ihren Müttern auf U-Bahn-Stationen, in öffentlichen Toiletten oder an belebten Straßen ausgesetzt.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
Forschung könnte uns wahrscheinlich helfen, nicht nur die Bahnen von Asteroiden, die mit uns zusammenstoßen könnten, vorauszusagen, sondern sie sogar umzulenken.
Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng.
„Population-I-Sterne umkreisen den Mittelpunkt der Galaxie meist auf nahezu kreisförmigen Bahnen“, heißt es in dem Buch Guide to the Sun.
Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”.
Sehr geschätzt wurde das Verhalten der Besucher überdies von den Angestellten der Bahn und anderer öffentlicher Transportmittel.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửaxe chuyên chở công cộng tán thưởng.
Zur Hauptverkehrszeit werden viele Linien im Zwei- bis Fünf-Minuten-Intervall betrieben, in den Abendstunden verkehrt die U-Bahn im 71⁄2-Minuten-Intervall, Straßenbahn- und Buslinien im Zehn- oder 15-Minuten-Takt.
Lúc thời gian đi làm nhiều đường xe đi trong khoảng cách 2 đến 5 phút, lúc tiếng ban đêm tàu điện ngầm đi trong khoảng cách 7,5 phút, tàu điện và xe buýt trong khoảng cách 10 đến 15 phút.
Jeder der schon mal mit der New Yorker U- Bahn gefahren ist wird diese Schilder kennen?
Tất cả những người đã từng đi tàu điện ngầm ở New York đều quen thuộc với các ký hiệu này?
Eine Machbarkeitsstudie ergab, dass der Bau einer U-Bahn-Strecke von der Münchner Freiheit über den Hauptbahnhof zur Implerstraße baulich machbar wäre.
Một nghiên cứu khả thi cho thấy việc xây dựng một tuyến tàu điện ngầm từ Münchner Freiheit qua Hauptbahnhof đến Implerstraße sẽ có tính khả thi về mặt xây dựng.
Der U-Bahnhof Hasenbergl der U-Bahn München wurde am 26. Oktober 1996 eröffnet und wird von der U2 bedient.
Ga Hasenbergl của hệ thống Tàu điện ngầm Munich khai trương vào ngày 26 tháng 10 năm 1996 và nằm trên tuyến U2.
Täglich wird die S-Bahn München von durchschnittlich 780.000 Fahrgästen genutzt.
Mỗi ngày trung bình khoảng 780.000 hành khách sử dụng München S-Bahn.
Wir waren nicht motorisiert, sondern reisten mit der Bahn oder dem Bus.
Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt.
War ein alter U-Bahn-Ausgang.
Nó từng là một cửa thoát hiểm cũ dưới lòng đất.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahn trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.