bahnhof trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahnhof trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahnhof trong Tiếng Đức.
Từ bahnhof trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà ga, nhà ga hành khách, ga, Ga đường sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahnhof
nhà ganoun (Ein Gebäude, in oder an dem Züge halten.) Amy geht jeden Morgen zu Fuß zum Bahnhof. Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga. |
nhà ga hành kháchnoun (Ein Gebäude, in oder an dem Züge halten.) |
ganoun (Ein Gebäude, in oder an dem Züge halten.) Beim Verlassen des Bahnhofs sah ich einen Mann. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
Ga đường sắtnoun (Verkehrs- und Betriebsanlage einer Bahn) |
Xem thêm ví dụ
10 In Kopenhagen (Dänemark) gibt eine kleine Gruppe von Verkündigern auf den Straßen vor Bahnhöfen Zeugnis. 10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa. |
Ich wartete, bis sie im Haus war, und rannte dann so schnell ich konnte zum Bahnhof, um den Zug noch zu erwischen. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Ab 15. Mai 1933 verkehrte der Triebzug planmäßig zwischen Berlin Lehrter Bahnhof und Hamburg Hauptbahnhof. Từ ngày 15 Tháng năm 1933, tàu chạy thường xuyên giữa các tuyến đường sắt bắt đầu từ thủ đô Berlin (nhà ga Lehrter) và ga trung tâm Hamburg. |
Vor Jahren hörte ich ein leises Klopfen am Fenster des Schlafwaggons, als mein Zug an einem kalten Abend in Japan in einem Bahnhof hielt. Cách đây nhiều năm, vào một đêm giá lạnh trong ga xe lửa ở Nhật Bản, tôi nghe một tiếng gõ trên cửa sổ toa xe lửa. |
Die letzte Nacht, die er am Leben war, verbrachte er in einem billigen Hotel in der Nähe des Bahnhofs von Dünkirchen. Cái đêm chúng tôi biết anh còn sống, Anh đã ở trong 1 khách sạn rẻ rất gần ga tàu ở Dunkirk. |
Du gehst bei mir in die Lehre, und du wohnst bei mir im Bahnhof. Cháu sẽ thành học trò của bác, và sống cùng bác ở trong nhà ga. |
Jesus, der Bahnhof und der Rangierbahnhof, wie geplant. Jesus, nhà ga và các sân ga như đã định, đúng không? |
Der Bahnhof wird von 120 Zügen pro Tag bedient. Nhà ga có thể phục vụ 120 lượt khách mỗi năm. |
Der U-Bahnhof Hasenbergl der U-Bahn München wurde am 26. Oktober 1996 eröffnet und wird von der U2 bedient. Ga Hasenbergl của hệ thống Tàu điện ngầm Munich khai trương vào ngày 26 tháng 10 năm 1996 và nằm trên tuyến U2. |
Großvater John traf am Bahnhof in der Nähe von Colonia Juárez auf die Gruppe Männer. Ông Ngoại John đến gặp nhóm người đó tại trạm xe lửa gần Colonia Juarez. |
Von hier bis zum Bahnhof sind es drei Kilometer. Nhà ga cách đây 2 dặm. |
Am Bahnhof St.-Quirin-Platz wölbt sich eine Glaskuppel über dem Bahnhof, die auch "das gläserne Auge" genannt wird. Tại nhà ga St.-Quirin-Platz, một mái vòm bằng kính phía trên nhà ga, còn được gọi là "mắt thủy tinh". |
29. Juli 2007: Bei einem Brand eines Zuges zwischen den Bahnhöfen Invalides und Varenne erleiden 35 Fahrgäste eine Rauchvergiftung. Gần đây nhất, ngày 29 tháng 7 năm 2007, hệ thống treo của một toa trên đoàn tàu của tuyến 13 bị bắt cháy khi đang chạy giữa Invalides và Varenne, 15 người bị ngộ độc khói. |
Die Kirchengemeinde bestand um 1900 aus Eisenbahnarbeitern, die in einem nahe gelegenen Lager wohnten, das der erste Nairobi-Bahnhof werden sollte. Giáo đoàn của nhà thờ ban đầu bao gồm cả các công nhân xây dựng đường sắt tại một trại gần đó, khu vực mà sau đó trở thành Ga đường sắt Nairobi, nhà ga đường sắt đầu tiên của Nairobi. |
In der Nacht der Belagerung warst du am Bahnhof. Cái đêm của cuộc bao vây đó, em đã ở ga tàu. |
Am Okubo-Bahnhof findet ihr Tietou. Tới nhà ga Okubo ngay đi. |
Gib es durch und bring uns zum nächsten Bahnhof. hãy gọi cho cảnh sát rồi tiếp tục đi tới ga kế. |
Auf dem Weg zum Westfriedhof folgt die U1 der Hanauer Straße, an der Kreuzung zum Georg-Brauchle-Ring befindet sich der 2003 eröffnete und vom Künstler Franz Ackermann gestaltete gleichnamige Bahnhof. Trên đường đến trạm Westfriedhof (Nghĩa trang Tây) U1 chạy qua trạm Georg-Brauchle-Ring được khánh thành năm 2003 do nghệ sĩ Franz Ackermann thiết kế. |
Amy geht jeden Morgen zu Fuß zum Bahnhof. Tất cả các buổi sáng, Amy đi bộ tới nhà ga. |
Ich muss zum Bahnhof. Giờ tôi phải đi ngay. |
Es wurde ein Junge gefunden, in der Nähe des Bahnhofs. Một cậu bé vừa được phát hiện gần nhà ga. |
Am Südausgang des Bahnhofs Shinjuku sind alle Pendler mit Schirmen... Lúc này tại cửa ra phía nam ga Shinjuku, mọi người ai cũng đều mang theo dù. |
Beim Verlassen des Bahnhofs sah ich einen Mann. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
Unmittelbar angrenzend zu den U-Bahnhöfen befindet sich nördlich das Messegelände und südlich ein Neubaugebiet, das Einkaufszentrum Riem Arcaden sowie die Flächen des Riemer Parks, in dem die Bundesgartenschau 2005 stattfand. Ngay sát các ga tàu điện ngầm là khu hội chợ ở phía bắc và dãy nhà mới ở phía nam, trung tâm mua sắm Riem Arcaden và Công viên Riem, nơi Triển lãm Vườn Liên bang năm 2005 được thực hiện. |
Ja, ich hab ihn gerade am Bahnhof abgesetzt. Vâng, cháu vừa đưa bố tới ga. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahnhof trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.