balsamic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balsamic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balsamic trong Tiếng Anh.

Từ balsamic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thơm, an ủi, có chất nhựa thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balsamic

thơm

adjective verb noun

It is made of aromatic resins and gums, such as frankincense and balsam.
Hương đến từ nhựa và chất gôm có mùi thơm, như hương trầm và nhựa thơm.

an ủi

adjective

It's a sweet balsam.
Đó là một niềm an ủi dịu dàng.

có chất nhựa thơm

adjective

Xem thêm ví dụ

Hebrew physicians in Bible times, for example, used remedies such as oil, balsam, and wine.
Thí dụ, những thầy thuốc người Hê-bơ-rơ trong thời Kinh Thánh dùng những phương thuốc như dầu, dầu xoa bóp và rượu.
Evidence seems to bear out that the balsam oil mentioned in the Bible was cultivated in the area around En-gedi.
Dường như bằng chứng cho thấy cây chế biến nhũ hương được đề cập trong Kinh Thánh đã được bào chế ở xung quanh thành Ên-ghê-đi.
Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes.
Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da.
"""I have a miraculous balsam for wounds—a balsam given to me by my mother, and of which I have made a trial upon myself."""
- Tôi có một loại cao kỳ diệu chữa vết thương, một loại cao truyền từ mẹ tôi mà bản thân tôi đã dùng thử. - Rồi sao?
* She was accompanied by a very impressive entourage,* with camels carrying balsam oil and great quantities of gold+ and precious stones.
* Đi cùng bà là một đoàn tùy tùng rất ấn tượng, có lạc đà chở dầu nhũ hương, rất nhiều vàng+ và đá quý.
Larvae are found on Atlantic white cedar, balsam fir, black spruce, jack pine and white spruce.
Ấu trùng được tìm thấy trên cây tuyết tùng trắng Đại Tây Dương, balsam fir, black spruce, jack pine và vân sam trắng.
Balsam of Gilead —The Balm That Heals
Dầu thơm xứ Ga-la-át —Dầu chữa bệnh
11 Go up to Gilʹe·ad to get balsam,+
11 Cứ lên Ga-la-át lấy nhũ hương,+
The mastic tree may have been one of the sources of the ‘balsam of Gilead,’ noted in the Bible for its medicinal properties and for its use in cosmetics and embalming.
Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương.
+ Never again was such a quantity of balsam oil brought in as what the queen of Sheʹba gave to King Solʹo·mon.
+ Sau này chẳng có ai mang đến lượng lớn dầu nhũ hương như nữ hoàng Sê-ba đã tặng vua Sa-lô-môn.
29 Some of them were appointed over the utensils, over all the holy utensils,+ and over the fine flour,+ the wine,+ the oil,+ the frankincense,+ and the balsam oil.
29 Một số người được bổ nhiệm coi sóc các vật dụng, mọi vật dụng thánh,+ bột mịn,+ rượu nho,+ dầu,+ nhựa thơm trắng+ và dầu nhũ hương.
Balsam of Peru, also known and marketed by many other names, is a balsam derived from a tree known as Myroxylon balsamum var. pereirae, which is grown in Central America (primarily in El Salvador) and South America.
Balsam Peru, cũng được biết đến và tiếp thị bởi nhiều tên khác, là một chất nhựa có nguồn gốc từ một cái cây được gọi là Myroxylon, được trồng ở Trung Mỹ (chủ yếu ở El Salvador) và Nam Mỹ.
When the queen of Sheba made her epic journey to visit King Solomon, the valuable gifts she brought included gold, precious stones, and balsam oil.
Chẳng hạn, khi nữ vương Sê-ba thực hiện chuyến đi xa đến thăm vua Sa-lô-môn, bà mang theo những món quà có giá trị gồm vàng, đá quý và nhũ hương (1 Các Vua 10:2, 10).
Most scholars believe that the balsam bush originally came from Arabia or Africa.
Hầu hết các học giả tin rằng cây chế biến nhũ hương xuất xứ từ Ả Rập hoặc châu Phi.
Balsam oil” refers to aromatic oils or resins obtained from trees and shrubs.
Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.
So Hezekiah began to rejoice over them and proceeded to show them his treasure-house, the silver and the gold and the balsam oil and the good oil and all his armory and all that was to be found in his treasures.
Ê-xê-chia vui-mừng vì các sứ-thần, thì cho xem trong cung-điện, nơi để những của quí, như bạc, vàng, thuốc thơm, dầu báu, cùng kho khí-giới, và mọi đồ trong phủ-khố mình.
The traders’ caravan was from Gilead, and the camels were transporting balsam and other goods to Egypt.
Những người lái buôn đó đến từ vùng Ga-la-át, ‘cỡi lạc đà chở dầu thơm’ cùng nhiều thứ khác (Sáng-thế Ký 37:25, Bản Dịch Mới).
(Job 6:19) The Bible refers to a caravan of Ishmaelite merchants carrying such spices as “labdanum gum, balsam, and resinous bark” from Gilead to Egypt.
Đoàn lữ hành chở đầy hương liệu thường đi chặng đường xa xôi khoảng 1.800km để băng qua Ả Rập (Gióp 6:19).
Balsam oil, an aromatic and medicinal oil, was ranked with gold as a precious commodity.
Thuốc thơm, dầu thơm dùng làm thuốc, được xếp vào hàng những thứ rất quí, như vàng.
His mother dressed the terrible wound with some balsam and then was inspired to have him lie on his face for five weeks.
Mẹ của ông băng bó vết thương nặng đó với một số nhựa thơm, và rồi được soi dẫn để đặt ông nằm xấp trong năm tuần.
The situation is compounded and complicated by her younger sister Katie's (Olivia Thirlby) wedding the next day and her widowed mother (Talia Balsam) arriving for the event with a male companion (Brian Dierker) of her own.
Tình hình đã tồi tệ và phức tạp hơn bởi em gái của Katie (Olivia Thirlby) đám cưới của cô vào ngày hôm sau và mẹ góa của mình (Talia Balsam) đến cho sự kiện này với một bạn trai (Brian Dierker) của mình.
+ 2 Hez·e·kiʹah gladly welcomed* them and showed them his treasure-house+—the silver, the gold, the balsam oil and other precious oil, his whole armory, and everything that was to be found in his treasuries.
+ 2 Ê-xê-chia vui vẻ chào đón và cho họ xem kho chứa báu vật của mình,+ tức cho xem bạc, vàng, dầu nhũ hương cùng các loại dầu quý, toàn bộ kho khí giới và mọi thứ trong các kho báu.
12 Each young woman had her turn to go in to King A·has·u·eʹrus after completing the 12-month treatment that was prescribed for the women, for this was the way they had to fulfill their beauty treatment*—six months with oil of myrrh+ and six months with balsam oil+ and various ointments for beauty treatment.
12 Mỗi thiếu nữ đều có phiên được vào diện kiến vua A-suê-ru sau khi hoàn tất chương trình chăm sóc sắc đẹp kéo dài 12 tháng được chỉ định cho họ, vì họ phải hoàn tất việc chăm sóc sắc đẹp* theo cách này: sáu tháng dùng dầu một dược+ và sáu tháng dùng dầu nhũ hương+ cùng đủ loại dầu để chăm sóc sắc đẹp.
*+ 2 She arrived in Jerusalem with a very impressive entourage,*+ with camels carrying balsam oil+ and great quantities of gold and precious stones.
*+ 2 Bà đến Giê-ru-sa-lem cùng một đoàn tùy tùng rất ấn tượng,+ có lạc đà chở dầu nhũ hương,+ rất nhiều vàng và đá quý.
27 And Hez·e·kiʹah came to have vast riches and glory;+ and he made storehouses+ for himself for silver, gold, precious stones, balsam oil, shields, and for all the desirable articles.
27 Ê-xê-chia trở nên vô cùng giàu có và vinh hiển;+ ông xây cho mình các nhà kho+ để chứa bạc, vàng, đá quý, dầu nhũ hương, khiên cùng mọi thứ quý giá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balsamic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.