banal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banal trong Tiếng Anh.

Từ banal trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáo, tầm thường, thường, vô vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banal

sáo

noun

tầm thường

adjective

Cos it seems very basic and banal but it's not.
Bởi vì nó có vẻ rất cơ bản và tầm thường nhưng không.

thường

adjective

Cos it seems very basic and banal but it's not.
Bởi vì nó có vẻ rất cơ bản và tầm thường nhưng không.

vô vị

adjective

Xem thêm ví dụ

The trial was widely followed in the media and was later the subject of several books, including Hannah Arendt's Eichmann in Jerusalem, in which Arendt coined the phrase "the banality of evil" to describe Eichmann.
Phiên tòa xử Eichmann được giới truyền thông khắp mọi nơi theo sát và là đề tài sau này của một số cuốn sách như Eichmann in Jerusalem (Eichmann ở Jerusalem) của Hannah Arendt, trong đó Arendt đã dùng cụm từ "sự tầm thường của quỷ dữ" để mô tả Eichmann.
Some banal love story about a nobleman and a lower middle class girl who can't marry and who then, out of sheer magnanimity, renounce their love for each other.
Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt.
He was one of six people who were invited to participate in this competition, after six previous firms struck out with things that were so stupid and banal that even the city of New York was forced to go, "Oh, I'm really sorry, we screwed up."
Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay."
So the banality of goodness is something that doesn't attract your attention, but it exists.
Vậy thì sự vô vị của lòng tốt là điều gì đó không thu hút sự chú ý của bạn, nhưng nó tồn tại.
I tried to be pleasant, but my head began to hurt from his banality.
Tôi cố tỏ ra vui vẻ, nhưng đầu tôi bắt đầu đau nhức vì sự sáo rỗng tầm thường của ông ta.
Others are so banal , I can't think of a thing to say .
Cũng có một vài câu hỏi quá tầm thường đến độ tôi không nghĩ ra được điều gì để nói .
It's only been six months since our weddings and things seem to get more boring, flavourless and banal every day.
Khi mà chúng tôi cưới nhau mới chỉ sáu tháng và mọi thứ dường như nhàm chán hơn, không mùi vị và tầm thường! Ngày lại ngày.
Jenny Seth of Aftonbladet accused Lena of being "a precocious teenager" with "forced vocals... banal lyrics about bees".
Jenny Seth của Aftonbladet phê phán Lena chỉ là "một thiếu niên lớn trước tuổi" với "giọng hát gượng gạo... (và) lời bài hát vô vị về những con ong".
It was banal.
Thật là tầm thường.
Now, to close, we heard a couple of days ago about the value of making individual heroism so commonplace that it becomes banal or routine.
Gần hơn, chúng tôi đã nghe vài ngày trước đây về giá trị của chủ nghĩa anh hùng cá nhân trở nên phổ biến đến nỗi nó trở nên sáo rỗng và lặp lại.
It seems to me that that's a pretty banal statement of what politicians have always done and probably should always do.
Với tôi, nó là 1 phát biểu khá sáo rỗng về những gì các chính khách luôn hay làm và có lẽ là luôn nên làm.
More and more banal.
Càng ngày càng tầm thường.
So again, the notion that a building should just be explicit I think is a false notion, which has reduced architecture into banality.
Vậy một lần nữa, quan niệm cho rằng một tòa nhà chỉ nên dễ giải thích tôi nghĩ là một quan niệm sai lầm, quan niệm đẩy kiến trúc xuống mức tầm thường.
Poetry is what elevates the banal and neglected object to a realm of art.
Thẩm mỹ nâng tầm những vật bình thường và bị bỏ quên đến một chân trời nghệ thuật.
Even the most banal information may have special value, if applied in the right way.
Ngay cả những thông tin tầm thường nhất cũng có thể có giá trị đặc biệt, nếu được áp dụng một cách đúng đắn.
It tends to be commonplace, often concerned with the real-life events of yesterday or tomorrow, and is usually banal, uncreative, and repetitive.”
Khi ngủ ta hay nghĩ đến những chuyện thông thường, nhiều khi lo về những chuyện có thật trong ngày hôm qua hoặc ngày mai, và thường thì là chuyện hằng ngày, không có gì mới mẻ và cứ lặp đi lặp lại”.
According to the magazine Newsweek, a car bomb’s “utter banality only makes it more fearsome.”
Theo tạp chí Newsweek, “chính vì những vụ [xe hơi có gài mìn] xảy ra thường xuyên nên người ta càng sợ hãi thêm”.
I'm also convinced that, in an age of computer manipulation, surrealism has become banal, a shadow of its former self.
tôi cũng lo lắng rằng, trong một thời đại của các thao tác máy tính chủ nghĩa siêu thực đã trở nên bình thường là một cái bóng của chính nó
That's what she called the "banality of evil."
Bà gọi điều đó là "sự tầm thường của kẻ xấu."
In relation to its story, GameTrailers stated, "If there's anything immediately apparent from Wings of Liberty's story, it's that the series' narrative structure has evolved well beyond the original's sparse between-sortie intermissions," calling it "an epic and entertainingly told yarn", while Eurogamer criticized the dialogue as being "flat" and the characters as being "either clichéd, banal or both".
Liên quan đến câu chuyện của nó, GameTrailers đã nói: "If there's anything immediately apparent from Wings of Liberty's story, it's that the series' narrative structure has evolved well beyond the original's sparse between-sortie intermissions," gọi nó là "an epic and entertainingly told yarn", trong khi Eurogamer chỉ trích các cuộc đối thoại là "phẳng lì" và các nhân vật như là "hoặc là quá sáo mòn, tầm thường hoặc cả hai" .
In the spirit of general "Realism", Realist authors opted for depictions of everyday and banal activities and experiences, instead of romanticised or stylised presentations.
Trong tinh thần "chủ nghĩa hiện thực" nói chung, các tác giả hiện thực chọn miêu tả các hoạt động và trải nghiệm thường nhật và tầm thường, thay vì lãng mạn hoá hoặc cách điệu hoá.
And even further, we should look at the banality of goodness.
Hơn thế nữa, chúng ta nên nhìn vào tính vô vị của lòng tốt.
While Stuttgarter Nachrichten criticised the overly distinct influence of producer Stefan Raab, Neue Presse deemed it a "charming debut", and Hannoversche Allgemeine called it "somewhat banal" but still a "good pop album", characterising "Bee" as a "cheerful hymn to independence" and "Satellite" as "still sounding astonishingly fresh, even after its massive airplay".
Trong khi Stuttgarter Nachrichten phê bình là album chịu ảnh hưởng quá rõ rệt của nhà sản xuất Stefan Raab, thì Neue Presse gọi đó là "màn ra mắt đầy quyến rũ", còn Hannoversche Allgemeine cho rằng nó "phần nào vô vị" nhưng vẫn là một "album nhạc pop hay", nổi bật là "Bee" như một "bản Thánh ca vui tươi về sự tự do" và "Satellite" thì "vẫn nghe như rất mới đáng kinh ngạc, dù đã lên sóng đầy rầm rộ trước đó".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.