balm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ balm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ balm trong Tiếng Anh.

Từ balm trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhựa thơm, bôm, cây chi nhựa thơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ balm

nhựa thơm

verb

bôm

noun

cây chi nhựa thơm

verb

Xem thêm ví dụ

We join in uttering the biblical plea “Is there no balm in Gilead?”
Chúng ta cùng thốt lên lời thỉnh cầu như trong Kinh Thánh: “Trong Ga La Át chẳng có nhũ hương sao?”
“Well, I’m sure that in three days this balm would cure you.
Tôi tin chắc không tới ba ngày cao đó sẽ chữa lành cho ông.
Some remedies , such as lemon balm or chamomile tea are generally harmless .
Một số bài thuốc , chẳng hạn như tiá tô đất hoặc trà hoa cúc thường vô hại .
And we have our own lip balm, and we have a leading brand.
Chúng ta có son dưỡng môi của mình và một thương hiệu hàng đầu.
So what are some of the simple behaviors in this modern time that will become a balm for our souls in strengthening our testimony of Christ and His mission?
Vì vậy, một số hành vi tầm thường nào trong thời hiện đại này sẽ trở thành một nhũ hương cho linh hồn chúng ta trong việc củng cố chứng ngôn của mình về Đấng Ky Tô và sứ mệnh của Ngài?
" The dream stage of sleep , based on its unique neurochemical composition , provides us with a form of overnight therapy , a soothing balm that removes the sharp edges from the prior day 's emotional experiences . "
" Giai đoạn ngủ mơ của giấc ngủ , dựa trên thành phần hoá học thần kinh đặc trưng của nó , cung cấp cho chúng ta với một hình thức điều trị qua đêm , một loại son dưỡng nhẹ nhàng loại bỏ các tình trạng gay go từ những kinh nghiệm cảm xúc của ngày hôm trước " .
In Brisbane, Australia, for example, he spoke on “The Balm of Gilead” and showed how God’s Word contains a message that is an “antidote for all earthly woes.”
Chẳng hạn, ở Brisbane, Úc, anh nói về “Nhũ hương ở Ga-la-át” và cho thấy Lời Đức Chúa Trời chứa đựng một thông điệp là “liều thuốc giải độc cho tất cả những khốn khổ trên khắp đất”.
Balsam of Gilead —The Balm That Heals
Dầu thơm xứ Ga-la-át —Dầu chữa bệnh
Spouses who regularly conduct honest self-examination and promptly take needed steps to repent and improve experience a healing balm in their marriages.
Vợ chồng thường xuyên tự xem xét và nhanh chóng thực hiện các bước cần thiết để hối cải và có được kinh nghiệm tốt hơn để hàn gắn trong hôn nhân của họ.
Much like the service and mercy given by the Samaritan, you will also minister to them with healing balm for their wounds in their time of need.
Giống như sự phục vụ và lòng thương xót của người Sa Ma Ri, các em cũng sẽ phục sự cho họ với dầu để chữa lành các vết thương của họ trong thời gian hoạn nạn.
Use a lip balm with at least SPF 30 .
Nên sử dụng kem thoa môi có chỉ số SPF ít nhất là 30 ( chỉ số bảo vệ khỏi ánh nắng mặt trời ) .
But there is no magic solution, no simple balm to provide healing, nor is there an easy path to the complete remedy.
Nhưng không có giải pháp nhiệm mầu nào, hay liều thuốc đơn giản nào để mang lại sự chữa lành, hay không có một con đường dễ dàng để được cứu chữa hoàn toàn.
Octyl methoxycinnamate or ethylhexyl methoxycinnamate (INCI) or octinoxate (USAN), trade names Eusolex 2292 and Uvinul MC80, is an organic compound that is an ingredient in some sunscreens and lip balms.
Octyl methoxycinnamate hoặc ethylhexyl methoxycinnamate (INCI) hoặc octinoxate (USAN), tên thương mại là Eusolex 2292 và Uvinul MC80, là một hợp chất hữu cơ và là một thành phần trong một số kem chống nắng và dưỡng môi.
Love is the healing balm that repairs rifts in personal and family relationships.
Tình thương yêu là nhũ hương chữa lành mối bất hòa trong mối quan hệ của cá nhân và gia đình.
The words “I love you,” “Thank you very much,” and “Forgive me” are like a balm for the soul.
Những lời “Tôi yêu thương mọi người,” “Cám ơn rất nhiều,” và “Xin tha thứ cho tôi” giống như là niềm an ủi cho tâm hồn.
They received medicine, food, and other provisions from Moscow, and communist rule proved to be a soothing balm in contrast to the turbulent final years of the Ottoman Empire.
Họ nhận được thực phẩm, thuốc men và các nhu yếu phẩm khác từ Moskva, và thời gian cầm quyền của những người cộng sản đã trở thành thời kỳ yên ổn, dễ chịu trái ngược hoàn toàn với tình trạng hỗn loạn những năm cuối thời kỳ Đế chế Ottoman.
And this is test on some lip balms that we have over here.
Và đây là thử nghiệm son dưỡng môi chúng tôi có ở đây.
In 1950, Wella introduced Koleston, the first hair balm designed to protect and nourish hair.
Vào năm 1950, Wella giới thiệu Koleston, loại dầu xoa tóc đầu tiên được thiết kế để bảo vệ và nuôi dưỡng tóc.
Your invitation for others to come to church with you, to partake of the sacrament with you, and to serve with you will become a welcoming balm for those lost in the shadows where the gospel light is but a dim ember or glows not at all.
Việc các em mời những người khác đến nhà thờ với mình, dự phần Tiệc Thánh và phục vụ với mình sẽ trở thành một phước lành đối với những người bị đi lạc trong bóng tối là nơi ánh sáng phúc âm rất lu mờ.
There are several herbs thought to help sleep , including chamomile , valerian root , kava , lemon balm , passionflower , lavender , and St. John 's Wort .
Có một số loại thảo dược được cho rằng có khả năng giúp người ta ngủ được , bao gồm cúc La mã , nữ lang , cây hồ tiêu , tiá tô đất , hoa lạc tiên , hoa oải hương , và St. John 's Wort .
Immersion in the scriptures is essential for spiritual nourishment.8 The word of God inspires commitment and acts as a healing balm for hurt feelings, anger, or disillusionment.9 When our commitment is diminished for any reason, part of the solution is repentance.10 Commitment and repentance are closely intertwined.
Việc đắm mình trong thánh thư là thiết yếu cho sự nuôi dưỡng phần thuộc linh.8 Lời của Thượng Đế soi dẫn sự cam kết và hành động như là một nhũ hương để chữa lành những cảm nghĩ bị tổn thương, cơn tức giận hoặc vỡ mộng.9 Khi chúng ta ít cam kết hơn vì bất cứ lý do nào, thì một phần giải pháp là sự hối cải.10 Sự cam kết và hối cải liên hệ chặt chẽ với nhau.
There are those within the sphere of our own influence who, with outstretched hands, cry out, “Is there no balm in Gilead?”
Có những người sống trong tầm ảnh hưởng của chúng ta là những người dang tay ra mà kêu lên rằng: “Trong Ga La Át chẳng có nhũ hương sao?”
They handle an injured sheep tenderly, bandaging him and applying the soothing balm of God’s Word.
Họ dịu dàng đối với chiên bị thương, băng bó và xoa dầu êm dịu là Lời Đức Chúa Trời để chữa lành.
Burt's Bees Blistex Carmex ChapStick Labello Lip Smacker Lypsyl EOS Some physicians have suggested that certain types of lip balm can be addictive or contain ingredients that actually cause drying.
Burt's Bees Blistex Carmex ChapStick Labello Lip Smacker Lypsyl Tholene Một số bác sĩ đã gợi ý rằng vài loại sáp dưỡng môi có thể gây nghiện hoặc chứa các thành phần thực sự gây khô da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ balm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.