Band trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Band trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Band trong Tiếng Đức.

Từ Band trong Tiếng Đức có các nghĩa là ban nhạc, dây chằng, ruy-băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Band

ban nhạc

noun (Gruppe von Musikern)

Wenn sie mich noch mal erwischen, werfen sie mich aus der Band.
Nếu họ bắt được tôi một lần nữa, họ sẽ đuổi tôi ra khỏi ban nhạc.

dây chằng

noun

Welcher Mensch könnte „die Bande des Kima-Sternbildes knüpfen“ oder diesen Sternhaufen zusammenfügen?
Con người không thể “riết các dây chằng Sao-rua lại”, tức gom chúng lại gần nhau.

ruy-băng

noun

Ein Schuhkarton, versehen mit einem roten Band, verwandelte sich in das Haus Rahabs.
Một hộp đựng giày và dây ruy-băng đỏ trở thành nhà của Ra-háp với sợi dây đỏ.

Xem thêm ví dụ

Das Nachfolgealbum D12 World wurde 2004 veröffentlicht und enthielt unter anderem die Hit-Singles My Band und How Come.
Họ tái hợp năm 2004 với album D12 World, với các đĩa đơn hit "My Band" và "How Come".
Die Band besteht aus der Sängerin und Pianistin Karen O, dem Gitarristen und Keyboarder Nick Zinner und dem Schlagzeuger Brian Chase.
Ban nhạc gồm hát chính và chơi piano Karen O, guitar và keyboard Nick Zinner, và tay trống Brian Chase.
Mit seinem letzten Atemzug... schlug Oenomaus die Fesseln, die mich banden.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.
Wir haben jetzt zwei Personen auf Band, die davon reden, dass Whitey und Flemmi einen Mord begangen haben.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Dealer, die keine Zeitung lasen, wie die Gallón-Bande, die sicher gar nicht lesen konnten, bekamen Besuch von der obersten Botschafterin von Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Mehr zum Thema Depressionen findest du in Band 1, Kapitel 13.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
In dem Werk Einsichten über die Heilige Schrift (Band 2, Seite 1172) wird gesagt, das griechische Wort parádosis, das er für „Überlieferung“ gebrauchte, bedeute eine „Übergabe in mündlicher oder schriftlicher Form“.
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Gib mir einfach das Band zurück.
Cứ trả cuộn băng lại cho em.
Hast du das Band mitgebracht?
Anh có mang cuộn băng không?
Erster Band A bis Bohren, Dritte vollständig neu bearbeitete Auflage.
Giáp tuất, năm thứ 3 , A Ban lại vây Phan Rang.
Charles Taze Russell hatte über einen Zeitraum von vielen Jahren die ersten 6 Bände der Schriftstudien verfaßt, doch er starb, bevor er den 7. Band schreiben konnte.
Qua nhiều năm, anh Charles Taze Russell đã viết sáu tập đầu của bộ Studies in the Scriptures, nhưng anh đã qua đời trước khi viết tập 7.
Geta, die Bande von Grey Wolf ist im Moment sehr stark.
Geta, lúc này băng của Grey Wolf làm ăn được lắm.
Wenn es in unserer Familie ein Band gibt, dann verläuft es durch die Frauen.
Nếu có một nguồn lực trong gia đình chúng tôi, nguồn ấy truyền qua những người phụ nữ.
Die einzelnen Mitglieder von Muse waren in den frühen 1990er Jahren zunächst Mitglieder verschiedener Bands, während sie das Teignmouth Community College besuchten.
Các thành viên của Muse đã chơi cho những school band khác nhau thời còn học ở Trường Cao đẳng cộng đồng Teignmouth đầu những năm 90.
Und wir bliesen alle Ballons wieder auf, banden sie an eine Kordel und hängten sie dort zwischen den Gebetsfahnen auf.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Er möchte, daß man durch ein dreifaches Band der Liebe an ihn und aneinander gebunden ist (Prediger 4:12).
Ngài muốn vợ chồng bạn được kết chặt với ngài và với nhau bằng một dây yêu thương gồm ba sợi bện lại (Truyền-đạo 4:12).
Wie man feststellen kann, ist im Text seiner Schriftstudien — sechs Bände mit etwa 3 000 Seiten — keine einzige Bezugnahme auf seine Person enthalten.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
Am Sabbat haben wir die wunderbare Gelegenheit, unsere familiären Bande zu festigen.
Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình.
Er schrieb eine Biographie über Thomas Jefferson in 5 Bänden, hat nahezu sein ganzes Leben Thomas Jefferson gewidmet, und übrigens, als ich ihn fragte "Hätten Sie ihn gern getroffen?"
Ông viết 1 cuốn tiểu sử 5 chương về Thomas Jefferson, dành toàn bộ cuộc đời cho Thomas Jefferson, và tôi hỏi ông, " Ông có muốn gặp ông ấy không?"
Mehr dazu in Band 2, Kapitel 19.
Để biết thêm thông tin, xin xem Tập 2, Chương 19.
Eine ausführlichere Liste, wie die Eigenschaften bestimmter Tiere in der Bibel sinnbildlich gebraucht werden, enthält das von Jehovas Zeugen herausgegebene Nachschlagewerk Einsichten über die Heilige Schrift, Band 2, Seite 1123, 1124.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Stimme vom Band:
Tiếng ghi âm:
Knüpf neu das Band.
Nối tình cảm.
Wild und ausser Rand und Band.
Lúc đó rất là điên.
Im ersten Band, „In Swanns Welt“, in der Roman-Reihe, Swann, einer der Protagonisten, denkt sehr liebevoll über seine Geliebte nach und wie toll sie im Bett ist, und plötzlich, im Laufe einiger Sätze – also Proust'sche Sätze, sie sind so lang wie Flüsse – zuckt er zusammen und ihm wird bewusst: „Warte mal! Alles, was ich an dieser Frau liebe, würde auch jemand anderer an dieser Frau lieben.
Trong tập đầu tiên, "Bên phía nhà Swann", của bộ sách, Swann, một trong các nhân vật chính, đang trìu mến nghĩ về tình nhân của mình, vẻ hoàn mỹ của nàng lúc trên giường. thì đột nhiên, trong chỉ vài câu, và đây là những câu văn của Proust, chúng dài như những dòng sông, chỉ trong vài câu, ông đột nhiên giật lùi lại và nhận ra, "Ôi, tất cả những gì tôi yêu ở người phụ nữ này, người khác cũng yêu ở nàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Band trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.