bank trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bank trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bank trong Tiếng Đức.
Từ bank trong Tiếng Đức có các nghĩa là địa tầng, ngân hàng, 銀行, Bank. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bank
địa tầngnoun |
ngân hàngnoun (Kreditinstitut, das entgeltliche Dienstleistungen für den Zahlungs-, Kredit- und Kapitalverkehr anbietet) Sie zahlt jeden Monat 10.000 Yen auf der Bank ein. Mỗi tháng cô ta gửi 10.000 yên vào ngân hàng. |
銀行noun |
Banknoun (Wikimedia-Begriffsklärungsseite) Bank lässt die Fingerabdrücke auf der Maschine checken. Bank sắp kiểm tra dấu tay trên cái máy trộn bài đấy |
Xem thêm ví dụ
Geben Sie auf dem Überweisungsformular der Bank Ihre eindeutige Referenznummer an, damit wir die Zahlung zuordnen können. Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng. |
Die Bank ist geschlossen, also keine Geiseln. Ngân hàng đang đóng cửa, nên không cần lo về con tin. |
Er war ein Banker mit Familienbeziehungen in der Region. Hắn ta từng chuyên về mảng đầu tư của ngân hàng và có các mối liên hệ họ hàng ở Châu Âu. |
Sehen Sie, ich würde behaupten, dass Riley eine Metapher für alle Kinder ist, und ich denke, dass Schüler die Schule auf viele Arten abbrechen. Vom Oberstufler, der sich abgemeldet hat, bevor das Jahr überhaupt angefangen hat, bis zur leeren Bank in den hinteren Reihen des Klassenzimmers einer städtischen Mittelschule. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Der Fluss fließt von 9. 00 Uhr bis 03. 00 Uhr, was eine natürliche Barriere zwischen Mawhinney und dem Feind. eine Bank von Schlamm um 12:00 Uhr schützt sie vor Handfeuerwaffen, und ermöglicht eine klare Sichtfeld. Sông chạy 9:00 để 03:00, đưa ra một rào cản tự nhiên giữa Mawhinney và kẻ thù. một ngân hàng của bùn at 12:00 bảo vệ chúng khỏi lửa vũ khí nhỏ, và cho phép một lĩnh vực rõ ràng về tầm nhìn. |
Im Jahr 1932 bat die Bank von Frankreich die Vereinigten Staaten, ihre Dollarbestände in Gold umzuwandeln. Năm 1932, ngân hàng Pháp yêu cầu Hoa Kỳ chuyển đổi tài sản của họ từ đô la thành vàng. |
Im Januar 2009 wurde die Anglo Irish Bank von der irischen Regierung verstaatlicht. Đầu năm 2009, Anglo Irish Bank bị quốc hữu hóa. |
Meine Vermutung ist, dass sie gezielt Eine Sendung von frisch gebackenen Geld An die Bank des Franzosen an Bord eines gepanzerten Lastwagen geleitet. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
Nun, da hat jemand diese ganze Bank-Software geschrieben, und um Platz zu sparen, haben sie für das Datum nur zwei Stellen verwendet anstatt vier. Họ viết các ngân hàng phần mềm... và để tiết kiệm không gian... họ dùng 2 con số cho ngày thay vì 4. |
Ich nehme an, zur Bank geht es da lang? Tôi cho là ngân hàng ở bên kia bức tường đó? |
Bei Fragen wenden Sie sich bitte direkt an den Kartenaussteller oder die Bank. Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn. |
Ein ehemaliger Präsident von Albanien raubt eine Bank aus? Cô đang nói rằng cựu Tổng thống Albania đang cướp ngân hàng? |
Das ist was die Eiserne Bank ist- - ein Tempel. Ngân Hàng Sắt chính là 1 ngôi đền. |
Hier steht, sie haben einen Tag bevor Scofield die Bank überfallen hat geheiratet. Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng. |
Mercutio Die Pocken solcher antiken, Lispeln, beeinflussen fantasticoes; diese neue Tuner von Akzenten - " Durch Jesu, ein sehr gutes Blatt - ein sehr großer Mann - eine sehr gute Hure! " - Warum ist das nicht eine traurige Sache, Großvater, dass wir damit mit diesen seltsamen Fliegen sollten betroffen sein, diese Mode- mongers, diese Pardonnez- moi ist, die stehen so sehr auf die neue Form, dass sie sich nicht wohl sitzen auf der alten Bank? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
Es ging um die Banker. Mà là các chủ ngân hàng. |
Wenn kein Grund angegeben ist, liegen uns diese Informationen nicht vor. Erkundigen Sie sich in diesem Fall bei Ihrer Bank. Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do. |
Ich mache mir keine Sorgen wegen der eisernen Bank. Tôi không hề lo lắng về Ngân Hàng Sắt. |
Ein Betrunkener hatte sein Auto durch die Fensterscheibe hindurch ins Foyer einer Bank gefahren. Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
Über das Familienunternehmen habe ich Zugang zu ausländischen Banken, einschließlich Panama, das ein strenges Bankgeheimnis hat, das uns alle schützt. Vì công việc của gia đình, tôi có quyền truy cập đến các ngân hàng nước ngoài, bao gồm cả Panama, nơi có nhiều luật lệ có thể bảo vệ tất cả chúng ta. |
Das Schicksal von BMW schien besiegelt, da die Deutsche Bank dank des Depotstimmrechts etwa die Hälfte des Aktienkapitals vertrat. Số phận của BMW dường như đã được định đoạt vì Deutsche Bank đại diện cho khoảng một nửa vốn cổ phần nhờ vào quyền bỏ phiếu của các cổ phiếu lưu ký tại nhà băng. |
Vielleicht sollten Banken offen sein, wenn Leute nach der Arbeit nach Hause gehen. Có lẽ chúng ta vẫn nên mở cửa ngân hàng khi mọi người tan sở. |
Die Federal Reserve Bank of New York ist eine der bedeutendsten der zwölf Regionalbanken, die zusammen das Federal Reserve System der USA bilden. Ngân hàng Dự trữ Liên bang New York là một trong 12 ngân hàng khu vực của Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ. |
Anscheinend war Dr. Banks nicht immer der Seelendoktor der Reichen und Gestörten. Có vẻ như bác sĩ Banks không phải lúc nào cũng làm bác sĩ tâm thần cho mấy kẻ giàu mà bị điên điên. |
Nicht wie die Banker, denen ich das Land verkaufte. Không phải như mấy tay ngân hàng viên tôi bán đất cho. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bank trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.