banyan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ banyan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banyan trong Tiếng Anh.

Từ banyan trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa, si, cây đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ banyan

đa

noun

A typical chautara may be located next to a luxuriant banyan tree, a shady place to sit and rest.
Thường thì một chautara có thể ở ngay bên cạnh một cây đa xum xuê, một nơi có bóng mát để ngồi nghỉ ngơi.

si

noun

cây đa

noun

And so, Noble Tiger lay himself under a great banyan tree... and fell into a deep slumber.
Và vì thế, Hổ Vương đặt mình xuống dưới cây đa... và ngủ ngon lành.

Xem thêm ví dụ

Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base.
Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn.
We even swung (Tarzan-like) on the long hanging vines of the huge banyan trees that are on the site.
Chúng tôi còn đu lên (giống như Tarzan) những cành cây đa to lớn dài thòng xuống ở nơi đó.
And so, Noble Tiger lay himself under a great banyan tree... and fell into a deep slumber.
Và vì thế, Hổ Vương đặt mình xuống dưới cây đa... và ngủ ngon lành.
Named after the large rolla (banyan tree) that once stood in the square and that inspired the sculpture currently at the centre of the park, Rolla Square is a popular location for workers to stroll during the weekends.
Được đặt theo tên của cây đa từng đứng ở quảng trường và điều đó đã truyền cảm hứng cho tác phẩm điêu khắc hiện đang ở trung tâm của công viên, Quảng trường Rolla là một địa điểm phổ biến cho công nhân đi dạo trong những ngày cuối tuần.
And as I sat in this temple square under this gigantic beringin banyan tree, in the dark, there was no electricity, just the full moon, down in this empty square, and I heard the most beautiful sounds, like a Charles Ives concert as I listened to the gamelan music from all the different villagers that came for this once- every- five- years ceremony.
Và khi tôi ngồi trong bãi đất của ngôi đền này dưới cây đa bồ đề khổng lồ trong bóng tối, không có điện, chỉ có vầng trăng tròn chiếu xuống bãi đất vắng vẻ này và tôi đã nghe thấy những âm thanh đẹp đẽ nhất giống như một buổi hòa nhạc của Charles Ives khi tôi lắng nghe tiếng nhạc gamelan từ tất cả những người dân từ những làng bản khác nhau đến buổi lễ năm năm tổ chức một lần này
The Kadazan-Dusun community has a belief that their ancestor come from the Nunuk Ragang (a red banyan tree).
Cộng đồng Kadazan-Dusun có đức tin là tổ tiên họ đến từ Nunuk Ragang (một cây đa đỏ).
The major structures were the Plain Minaret of the Huaisheng Mosque, the Flower Pagoda of the Temple of the Six Banyan Trees, and the guard tower known as the 5-Storey Pagoda.
Các cấu trúc chính là Tháp đồng bằng của Nhà thờ Hồi giáo Huaisheng, Chùa Hoa chùa của Sáu cây Banyan, và tháp canh được gọi là chùa 5 tầng.
A typical chautara may be located next to a luxuriant banyan tree, a shady place to sit and rest.
Thường thì một chautara có thể ở ngay bên cạnh một cây đa xum xuê, một nơi có bóng mát để ngồi nghỉ ngơi.
The Alstonia macrophylla is commonly known in Sri Lanka as 'Havari nuga' or the 'wig banyan' because of its distinct flower that looks like a woman's long wig.
Alstonia macrophylla được biết đến tại Sri Lanka dưới tên gọi 'havari nuga' hay 'cây đa tóc giả' do các hoa của nó trông giống như bộ tóc giả dài của phụ nữ.
Two other significant nearby sites are the Banyan Valley Cave and the Steep Cliff Cave.
Hai khu vực quan trọng khác gần đó là động thung lũng Banyan và động Steep Cliff.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banyan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.