banquet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banquet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banquet trong Tiếng Anh.
Từ banquet trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiệc, tiệc lớn, đại tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banquet
tiệcnoun Cooperate, we give your people protection and a place at the banquet. Hợp tác, chúng tôi sẽ bảo vệ người của anh và cho họ một chỗ trong bữa tiệc. |
tiệc lớnnoun Yeah, I have the banquet scheduled for 5:30, if that conforms. Nếu không sao thì tôi có tiệc lớn vào lúc 5h30. |
đại tiệcnoun (a large celebratory meal; a feast) |
Xem thêm ví dụ
Because the first day is the beginning of a rich spiritual banquet that Jehovah’s organization has prepared for us. Vì ngày thứ nhất khởi đầu một tiệc yến thiêng liêng thịnh soạn do tổ chức Đức Giê-hô-va sửa soạn cho chúng ta. |
She disappeared into the banquet room, and Jack waited a few moments before he followed. Cô khuất bóng trong phòng tiệc, và Jack chờ trong chốc lát rồi đi theo. |
Cooperate, we give your people protection and a place at the banquet. Hợp tác, chúng tôi sẽ bảo vệ người của anh và cho họ một chỗ trong bữa tiệc. |
No-one has seen her since the banquet. Ko ai thấy cô ta sau bữa tiệc. |
The text does not state that the banquet lasted that long but that the king showed the officials the riches and the beauty of his glorious kingdom for 180 days. Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày. |
(Daniel 5:10-12) We can feel the hush that permeated the banqueting room as Daniel, in compliance with the request of King Belshazzar, proceeded to interpret those mystifying words to the emperor of the third world power of Bible history and his grandees. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
(Jeremiah 29:10) The Great Timekeeper, Jehovah, had numbered the days of Babylon’s reign as a world power, and the end was closer than anyone at Belshazzar’s banquet thought. (Giê-rê-mi 29:10) Đức Giê-hô-va, Đấng ấn định thời giờ toàn hảo, đã đếm các ngày cai trị của cường quốc Ba-by-lôn, và sự kết liễu đã gần hơn bất cứ người nào trong bữa tiệc của Bên-xát-sa tưởng. |
In a majestic banquet bowl she offered curdled milk. Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng. |
13 At this critical moment, the queen herself—evidently the queen mother—entered the banquet hall. 13 Vào giây phút quan trọng này, chính hoàng hậu—có lẽ là hoàng thái hậu—đi vào phòng tiệc. |
We have a trifling foolish banquet towards. -- Is it e'en so? why then, I thank you all; Chúng tôi có một bữa tiệc tầm thường ngu ngốc đối với. -- Có e'en như vậy? tại sao sau đó, tôi cảm ơn tất cả các bạn; |
Within the same context she met artists Grazia Toderi, who initiated her in the practice of video art, and Olafur Eliasson, with whom she filmed and starred Banquet, one of her first artworks on banquets, at her own Venetian house. Bà cũng gặp nghệ sĩ Grazia Toderi, người khởi xướng nghệ thuật làm phim của bà và Olafur Eliasson, người mà bà đã quay và đóng vai Banquet, một trong những tác phẩm nghệ thuật đầu tiên của bà trong tiệc chiêu đãi, tại nhà riêng ở Venetian. ^ Bonami, Francesco (2003). |
Think of this, though: We could starve to death at a banquet! Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc! |
The Yongle Emperor held a banquet for the crew on the evening before the fleet's maiden voyage. Hoàng đế Vĩnh Lạc đã tổ chức một bữa tiệc cho đội tàu vào buổi tối trước chuyến đi đầu tiên của đội tàu. |
Jehovah’s banquet of fine wine (6) Yến tiệc rượu ngon của Đức Giê-hô-va (6) |
Okay, the banquet will be started on time. Được rồi, bữa tiệc vẫn sẽ bắt đầu đúng giờ. |
24 The lazy one buries his hand in the banquet bowl, 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc |
After liberating his people from Babylon the Great in 1919, he set before them a victory banquet, an abundant supply of spiritual food. Sau khi giải thoát dân Ngài khỏi Ba-by-lôn Lớn vào năm 1919, Ngài đặt trước mặt họ một tiệc yến chiến thắng, với vô số đồ ăn thiêng liêng. |
The wedding banquet turned into a funeral Tiệc cưới biến thành tiệc tang |
When Pharisees saw Jesus attending a banquet at Matthew’s home, they asked his disciples: “Why does your teacher eat with tax collectors and sinners?” Khi thấy Chúa Giê-su dự tiệc ở nhà Ma-thi-ơ, người Pha-ri-si hỏi các môn đồ ngài: “Sao thầy các anh lại ăn chung với bọn thu thuế và kẻ tội lỗi?”. |
You might think that people getting home to the real point of life in a robust material culture would go home to a colossal banquet or an orgy of love- making or a riot of music and dancing; Bạn có thể nghĩ rằng người ta về nhà để thực sự sống nhưng trong một nền văn hóa mà vật chất được chất đầy nhà cho một bữa tiệc khổng lồ hoặc một cuộc truy hoan tình yêu hoặc một sự rối loạn của âm nhạc và nhảy múa |
“Jehovah of armies will certainly make for all the peoples . . . a banquet of well-oiled dishes, a banquet of wine kept on the dregs, of well-oiled dishes filled with marrow.”—Isaiah 25:6; 65:13, 14. “Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ ban cho mọi dân-tộc... một tiệc yến đồ béo, một diên rượu ngon, đồ béo có tủy” (Ê-sai 25:6; 65:13, 14). |
A Rich Banquet Amid Enemies Một bàn tiệc thịnh soạn giữa kẻ thù nghịch |
In 1973, the poet and journalist James Fenton was invited by Chantaraingsey to a banquet lunch held on a battlefield; Fenton used the surreal experience in one of his most famous poems, Dead Soldiers, noting that Chantaraingsey's aide was a brother of Pol Pot. Năm 1973, nhà thơ và nhà báo James Fenton đã được Chantaraingsey mời đến dự bữa tiệc trưa được tổ chức trên chiến trường; Fenton sử dụng các kinh nghiệm siêu thực trong một bài thơ nổi tiếng nhất của ông, Dead Soldiers (Tử Binh), lưu ý viên trợ lý của Chantaraingsey là một người anh em của Pol Pot. |
(John 2:1-10) And in Jesus’ illustration of the prodigal son, the father celebrated his son’s return with a family banquet, which included music and dancing. —Luke 15:21-25. (Giăng 2:1-10) Trong dụ ngôn đứa con hoang đàng của Chúa Giê-su, người cha cũng đã tổ chức tiệc mừng trong gia đình khi đứa con trở về, có cả âm nhạc và nhảy múa.—Lu-ca 15:21-25. |
As well as the talks, the two leaders conducted a tree-planting ceremony using soil and water from both sides and attended a banquet. Cùng với thảo luận, hai lãnh tụ đã cùng tham dự nghi lễ trồng cây, với đất và nước lấy từ cả hai miền và tham dự một buổi tiệc chiêu đãi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banquet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banquet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.