baptize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ baptize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baptize trong Tiếng Anh.

Từ baptize trong Tiếng Anh có các nghĩa là rửa tội, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ baptize

rửa tội

verb

Now they say they're going to kill everyone who was baptized.
Bây giờ người ta nói họ sẽ giết bất cứ ai đã được rửa tội.

đặt tên

verb

Xem thêm ví dụ

CLOSE to a million people were baptized by Jehovah’s Witnesses in the last three years.
NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua.
The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
304 37 Should I Get Baptized?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
(Acts 13:48) Such believers got baptized.
Những người tin theo đã chịu báp-têm.
12 Are you getting baptized at the district convention?
12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không?
As an expression of his appreciation for all that Jehovah has done for him, Renato was baptized in 2002 and became a full-time Christian minister the following year.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
That, coupled with faith in what they learned from Peter, provided the basis for them to be baptized “in the name of the Father and of the Son and of the holy spirit.”
Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”.
She dedicated her life to God and got baptized.
Cô dâng mình cho Đức Chúa Trời và làm báp têm.
Being baptized for those who have died
Chịu phép báp têm thay cho những người đã qua đời
(1 Kings 4:20; Hebrews 11:12) Moreover, some 1,971 years after Abraham left Haran, a descendant of his, Jesus, was baptized in water by John the Baptizer and then in holy spirit by Jehovah himself to become the Messiah, Abraham’s Seed in the complete, spiritual sense.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
My friend Max was baptized when he was eight years old.
Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi.
The woman and her mother were eventually baptized, and her husband and her father began to study the Bible.
Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh.
As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Mention some of the blessings and benefits of getting baptized.
Hãy cho biết một số ân phước và lợi ích của việc làm báp-têm.
The baptized prisoners gave me a warm welcome.
Những tù nhân đã làm báp têm nồng nhiệt chào đón tôi.
Flavia accepted Bible truth and was baptized.
Flavia chấp nhận sự thật của Kinh Thánh và làm báp-têm.
What might help certain ones who have not yet been baptized?
Điều gì có thể giúp một số người nào đó chưa chịu báp têm?
17 How were these baptized?
17 Những người này làm phép báp têm thế nào?
Many Samaritans accepted the Kingdom message and were baptized.
Nhiều người Sa-ma-ri đã chấp nhận thông điệp Nước Trời và báp-têm.
As a result, 300,945 newly dedicated ones were baptized in 1991.
Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm.
Invite a child who has recently been baptized to tell the other children about his or her baptism.
Yêu cầu một đứa trẻ mới vừa chịu phép báp têm kể cho các đứa trẻ khác nghe về phép báp têm của em ấy.
Jim made rapid spiritual progress, dedicated himself to Jehovah, and was baptized.
Jim tiến bộ nhanh chóng về thiêng liêng, dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
What, then, should motivate them to make the decision to get baptized?
Thế thì điều gì thúc đẩy họ quyết định làm báp têm?
In November, Newel and Ann were baptized.
Vào tháng Mười Một, Newel và Ann chịu phép báp têm.
9 When John the Baptizer was in prison, Jesus sent him this heartening message: “The blind are seeing again, . . . and the dead are being raised up.”
9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baptize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.