褒め称える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 褒め称える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 褒め称える trong Tiếng Nhật.

Từ 褒め称える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khen ngợi, vỗ tay, đề nghị, khâm phục, khuyến nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 褒め称える

khen ngợi

(praise)

vỗ tay

(clap)

đề nghị

(recommend)

khâm phục

(admire)

khuyến nghị

(recommend)

Xem thêm ví dụ

良い助言を与えるには,褒めるべき点を褒めると共に,向上を図るよう励ます必要があります。
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
ルカ 10:2‐12)弟子たちが戻ってきて成果を報告した時,イエスは彼らを褒めて自信を持たせました。(
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
手に触れる,ほほえみかける,抱擁する,褒めるといった事柄はちょっとしたことですが,妻の心にいつまでも残る印象を与えるものです。
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
妻への称賛の言葉を述べる父親は,息子の立派な手本になります。 息子に,結婚したら惜しみなく配偶者を褒めるよう勧めていることになるのです。
Khi khen ngợi vợ mình, người cha nêu gương tốt cho con trai, khuyến khích con sẵn sàng khen ngợi người hôn phối sau khi kết hôn.
ジゼルの正直さを称賛する手紙で,良いしつけと宗教教育に対する家族への褒め言葉も含まれていました。
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
9 クリスチャンであると称える人々は皆,第一次世界大戦後に二つのグループに分かれました。 その二つとは,(1)国家への忠節を固持しつつも,国際連盟(今日の国際連合)に対する強力な支持を公言するキリスト教世界の僧職者とその追随者たち,および(2)同大戦後の時期に,この世の諸国家ではなく,神のメシアによる王国を全面的に支持した真のクリスチャンたちです。(
9 Sau Thế Chiến I, tất cả những người xưng là tín đồ Đấng Christ được phân chia thành hai hạng: (1) Hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ và giáo dân, tuyên bố ủng hộ mạnh mẽ Hội Quốc Liên (nay là Liên Hiệp Quốc) trong khi vẫn triệt để trung thành với tổ quốc, và (2) tín đồ thật của Đấng Christ thời hậu chiến, hoàn toàn ủng hộ Nước Trời của Đấng Mê-si, không ủng hộ các nước thế gian này.
コロンビアン(英語版)誌に掲載された記事では、早ければ1905年までに航路の水深を12メートルまで掘り下げる必要性を称えていたが、それが実現するには1976年まで待たねばならなかった。
Nhật báo The Columbian đã kêu gọi vét sâu lòng sông đến 12,2 mét (40 ft) vào đầu năm 1905 nhưng độ sâu đó không đạt được cho đến năm 1976.
わたしもまた」。( ヨブ 33:1,6)エリフはまた,目ざとくヨブの廉直な歩みを褒めました。「
Hãy xem, đối cùng Đức Chúa Trời tôi với ông có khác chi, tôi cũng bởi đất bùn mà ra” (Gióp 33:1, 6).
物質主義や放縦を非とするなど,キュニコス派の哲学それ自体には褒めるべき点があると考えられていたかもしれませんが,彼らの思想は極端に走りました。
Mặc dù những yếu tố cơ bản của triết lý đa nghi như sự đối kháng với chủ nghĩa vật chất và lối sống buông thả có lẽ đã được xem như đáng khen, nhưng những người đa nghi lại đẩy quan niệm của họ đến chỗ cực đoan.
わたしたちは,王国の良いたよりを伝えるにあたって,どのように相手の人の良い点を認めて褒められるでしょうか。
Khi chia sẻ tin mừng cho người khác, chúng ta có thể khen họ như thế nào?
巧みに褒める
Khéo léo khi khen người khác
マタイ 9:22)ナタナエルを「ほんとうのイスラエル人」と褒め,「彼のうちには偽りがない」と言いました。(
(Ma-thi-ơ 9:22) Ngài khen Na-tha-na-ên là “một người Y-sơ-ra-ên thật” và nói: “Trong người không có điều dối-trá chi hết”.
褒め言葉によってどのように共通の土台を築いたか ― 使徒 17:22
dùng lời khen để tạo điểm chung?—Công 17:22.
監督は,よく人を褒めます。
Anh thường cho lời khen.
私がやろうとしているのは不確実性を称えることです
Vì tôi những gì tôi luôn cố làm là đề cao sự không chắc chắn.
(イ)だれが褒め言葉を必要としていますか。( ロ)誤った歩みをした人が褒め言葉に助けられたどんな例がありますか。
(b) Hãy nêu ví dụ cho thấy làm thế nào lời khen có thể giúp một người đang lạc lối.
17 愛情深い監督たちは,他の言語グループを助けるために移動したいと願う,資格ある熟練した兄弟姉妹を,よく褒めます。
17 Các giám thị có lòng yêu thương sẽ khen ngợi những anh chị nào có kinh nghiệm, đủ điều kiện và muốn đến nơi khác để giúp các nhóm ngoại ngữ.
それでイエスはペトロを褒め,ご自分の「教会」つまり会衆を,はるかに堅固な「岩」すなわちご自身の上に建てると述べられたのです。
Phê-rô trả lời không chút chần chừ: “Thầy là Đấng Ki-tô, Con Thiên Chúa hằng sống”.
もてなしは,人を食事に招くという方法で示されることがあります。 愛を動機として行なうもてなしは,褒めるべきものです。
Đôi khi lòng hiếu khách thể hiện qua việc mời một người dùng bữa, và khi làm điều này vì tình yêu thương thì thật đáng khen.
院長は,証人たちが惜しみなく自分の時間をささげ,必要としている人に聖書的なものの見方を教えていることを褒めました。
Ông giám đốc khen ngợi Nhân Chứng đã dành thời gian dạy những giá trị thiêng liêng một cách miễn phí cho những người điếc.
11 心から褒める
11 Khen anh em một cách chân thành.
2 仲間のクリスチャンを褒めるべき理由は数多くあります。
2 Có nhiều lý do để khen anh chị em tín đồ Đấng Christ.
その理念は当を得ているように思えました。 少しの褒め言葉で子どもが伸びるなら,たくさん褒めたほうがよい,というものです。
Nguyên tắc này có vẻ hợp lý: Khen trẻ một chút thì tốt, khen trẻ thật nhiều thì càng tốt hơn.
ヨハネは,ガイオが見知らぬ兄弟たちを温かくもてなしたことを褒め,それが忠実さの表われであると述べました。
Giăng khen Gai-út vì đã tiếp đãi anh em, dù chưa quen biết họ.
心からの褒め言葉は牧羊訪問に欠かせません。 その人は耐え忍ぶよう強められるからです」。
Lời khen chân thành là một khía cạnh thiết yếu của việc thăm chiên, vì nó giúp một người có thêm nghị lực để chịu đựng”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 褒め称える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.