Bär trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bär trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bär trong Tiếng Đức.
Từ Bär trong Tiếng Đức có nghĩa là gấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bär
gấunoun (Großes Raubtier aus der Familie der Ursidae, das verwandt mit Hunden und Waschbären ist, und ein zotteliges Fell, einen sehr kurzen Schwanz und flache Füße hat.) Verteil nicht das Fell des Bären, bevor er erlegt ist! Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé! |
Xem thêm ví dụ
Im 7. Kapitel werden „vier riesige Tiere“ beschrieben: ein Löwe, ein Bär, ein Leopard und ein furchteinflößendes Tier mit großen Zähnen aus Eisen (Daniel 7:2-7). Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
Reinspazieren und es kaufen, mit Barem. Hiên ngang bước vô và mua nó, bằng tiền mặt. |
Was machte David, als erst ein Löwe und dann ein Bär seine Schafe töten wollte? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
Ich muss jetzt gehen, sonst bin ich meinen Job in der Bar los. Anh phải đi, hoặc anh sẽ bị đuổi ra khỏi quán Blue mất. |
Der Beobachter hat das Telefon bar bezahlt unter falschem Namen. Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả. |
Sie sind heute alle eingeladen zur Bar-Mizwa! Các bạn có muốn tới dự lễ rửa tội tối nay không? |
Und dann lebte ich den ganzen Tag lang meinen Kindheitstraum, in dem ich mit einem Bären durch den Wald spaziere. Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này. |
Ihr würdet nicht mal die erste Grundregel wissen, um eine Bar zu führen. Các cậu thì biết gì về quản lý quán bar. |
Eine Frage Miss, brauchen Sie noch einen Pianisten in Ihrer Tee-Bar? Thưa cô, cô có cần một người đánh pianô không? |
Ich wollte sagen, dass es schwer ist, eine ruhige Bar in der Stadt zu finden. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Mir gehört " Die Bar ". Tôi là chủ quán bar. |
Ich entdeckte diese Bar in Manhattan's Lower East Side, die einen wöchentlichen öffentlichen Poesie Veranstaltung hatten, und meine verdutzten, aber unterstützenden Eltern fuhren mich damit ich jedes bisschen an gesprochener Poesie aufsaugen konnte, das nur ging. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
(Die Bar selbst wurde nach Arduin von Ivrea benannt, der von 1002 bis 1014 auch König von Italien war.) Bản thân quán bar này có được lấy tên là Arduino, Bá tước của Ivrea, và là vua của Italy từ năm 1002 đến 1014.] |
Sie konnte ihr vertrauen ihre Vormundschaft, sondern sie konnte nicht sagen, was indirekte oder politischen Einfluss könnte gebracht werden Bären auf einem Geschäftsmann. Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh. |
Ich habe sie also in Oakland interviewt, in einer Sushi- Bar. Ich sagte: Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland, trong một nhà hàng sushi. |
Da hast du mir echt'nen Bären aufgebunden. Đúng là lừa tôi một vố. |
Dann sah er, dass der Boden ringsum von einem Bären teilweise umgegraben worden war. Rồi ông ta nhận ra là đất quanh đấy có dấu vết bị bị gấu bới tung. |
Dann ist die Bar geöffnet. Vậy thì quán mở cửa. |
Heute hören wir die Geschichte von Krispy-Bär. Tối nay ta sẽ nghe câu chuyện về Gấu Krispy. |
Der Jäger, der mir erzählte dies erinnere mich an eine Sam Nutting, die Bären auf Jagd verwendet Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên |
Ambrose trifft einen Typ in der Bar. Ambrose đang gặp ai đó trong quán rượu. |
Die Bar hat zu. Quán đóng cửa rồi. |
Der Preis ist 12 Mio. und zwar bar! Giá là 12 triệu đô tiền mặt. |
Vor einigen Jahren hat sich Emily Baer zu einem Rennen angemeldet, das sich Hardrock 100 nennt, was euch schon alles über dieses Rennen sagt, was ihr wissen müsst. Một vài năm trước, Emily Baer đăng kí tham gia một cuộc thi chạy được gọi là Hardrock 100, nói cho bạn tất cả những gì bạn cần biết về cuộc thi. |
Es ging hier nicht um ein paar Drinks in einer Bar, Carl. Đây đâu phải là nhậu nhẹt ở quán rượu, Carl. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bär trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.