bario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bari. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bario

bari

noun (elemento químico de la tabla periódica cuyo número atómico es 56)

Dahl, trae tu rifle y municiones de bario.
Dahl, lấy súng trường bắn tỉa và đạn bari đi.

Xem thêm ví dụ

En 2015 fue reemplazada por la ciudad metropolitana de Bari.
Từ năm 2015, tỉnh Bari bị thay thế bằng thành phố trung tâm Bari.
El Imperio Romano de Oriente contribuyó mediante el envío de un fuerte contingente de Calabria y Apulia al mando del Strategos de Bari, Nicola de Picingli.
Đế quốc Đông La Mã cũng tham gia bằng cách gửi một đạo tinh binh từ Calabria và Apulia dưới quyền thống soái của strategos xứ Bari là Nicholas Picingli.
Es una de las sales solubles en agua más importantes de bario.
Nó là một trong các muối hòa tan trong nước phổ biến nhất của bari.
El nitrato de bario de fórmula química Ba(NO3)2 es una sal de compuesto de bario y el ion nitrato.
Bari nitrat với công thức hóa học Ba(NO3)2 là một muối của bari với ion nitrat.
Nitrato de bario se sintetiza en dos procesos.
Bari nitrat được sản xuất theo một trong hai quy trình.
UNA profesora de secundaria de Bari (Italia) hizo esa observación sobre los testigos de Jehová durante la clase de historia de la religión.
TRONG lớp học về lịch sử tôn giáo tại một trường trung học, một cô giáo ở Bari, Ý, đã đưa ra lời nhận xét trên về Nhân-chứng Giê-hô-va.
¿A Bari?
Bari được không?
Su primer gol en la liga vino el 5 de octubre en un partido ganado ante el Bari.
Ông ghi bàn thắng đầu tiên của mình ở giải vô địch vào ngày 5 tháng 10 trong trận thắng trước Bari.
Tenemos proyectiles de bario, de shock y de punta explosiva.
Được rồi, lấy đạn bari, đạn xuyên sốc, đầu đạn nổ...
En la industria, cloruro de bario se utiliza principalmente en la purificación de salmuera en plantas de soda cáustica de cloro y también en la fabricación de sales de tratamiento térmico, endurecimiento de acero, en la fabricación de pigmentos, y en la fabricación de otras sales de bario.
Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác.
«Drunk On Love» contiene samples de «Intro» interpretada por The XX y escrita por Baria Qureshi, Romy Madley Croft, Oliver Sim y Jamie Smith.
"Drunk on Love" có sử dụng một đoạn mẫu từ bản thu âm "Intro" của The xx, sáng tác bởi Baria Qureshi, Romy Madley Croft, Oliver Sim và Jamie Smith.
Muchas sales de bario insolubles, tales como el carbonato, oxalato y fosfato del metal, se precipitó por similares reacciones de descomposición dobles.
Nhiều muối bari không tan, như cacbonat, oxalat và phôtphat của kim loại, được kết tủa bằng các phản ứng phân hủy kép tương tự.
Tiene isómeros cancerígenos de dibenzopireno asbesto, polvo de manganeso e hidrocarburos y bario.
Cô bé có carcinogenic, dibenzopyrene isomers, asbestos... polycyclic aromatic hydrocarbons, manganese và barium.
Debido a la alta densidad del nitrato de bario, el Baratol tiene una densidad de al menos 2,5.
Bởi khối lượng riêng của barium nitrate rất lớn, Baratol thường có tỉ trọng ít nhất là 2,5.
Una década después de que el Bario fuera descubierto, un profesor de la Universidad de Cambridge sugirió que fuera renombrado como "plutonio" ya que el elemento no era pesado (como sugería la raíz de origen griego "barys", por la que fue nombrado).
Một thập kỷ sau khi phát hiện ra bari, giáo sư đại học Cambridge đề xuất đặt tên nó là "plutonium" do nguyên tố này không nặng (đề nghị theo gốc Hy Lạp, barys là nặng).
Dahl, trae tu rifle y municiones de bario.
Dahl, lấy súng trường bắn tỉa và đạn bari đi.
Sus dominios ocupaban desde Baria, actual Villaricos (Almería) hasta Bailo (Cádiz), comprendiendo cecas tan importantes como Malaka, Abdera, Sexi o Carteia.
Các thành phố chính của họ trải dài từ Baria, ngày nay là Villaricos cho đến Bailo (Cádiz), như là Malaka, Abdera, Sexi và Carteia .
¡ Bario, cobalto, Einstein, chicle!
Barium, cobalt ( chất hóa học ), Einstein, Kool-Aid!
El nitrato de bario es un oxidante y reacciona violentamente con agentes reductores comunes.
Bari nitrat là một chất oxy hóa và phản ứng mạnh mẽ với các chất khử thông thường.
OK, tenemos proyectiles de bario, de shock y de punta explosiva.
Có đạn barium, đạn sốc, đạn nổ...
El otro requiere la combinación de cloruro de bario con una solución calentada de nitrato de sodio, formándose cristales de nitrato de bario que precipitan.
Quy trình thứ hai cho bari clorua kết hợp với dung dịch natri nitrat nóng, tạo ra các tinh thể bari nitrat rồi tách ra khỏi hỗn hợp.
A escala industrial, se prepara a través de un proceso de dos pasos a partir de barita (sulfato de bario ): BaSO4 + 4C → BaS + 4CO Este primer paso requiere de altas temperaturas.
Trên quy mô công nghiệp, chất này được sản xuất thông qua một quá trình hai bước từ khoáng vật barit (bari sulfat): BaSO4(s) + 4 C(s) → BaS(s) + 4 CO(g) Bước đầu tiên này đòi hỏi nhiệt độ cao.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.