barco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuyền, tàu, tàu thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barco

thuyền

noun

Sé mucho de barcos.
Tôi biết rất nhiều về thuyền.

tàu

noun

El barco partirá mañana hacia Honolulu.
Con Tàu sẽ rời khỏi Honolulu vào ngày mai

tàu thuyền

noun

Nuestros barcos venecianos surcan los océanos desde aquí al Oriente.
Các tàu thuyền của Venice chúng tôi đã cày nát các đại dương từ đây đến Phương đông.

Xem thêm ví dụ

No veo el barco de papa.
Cháu không thấy xuồng của Cha.
Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Ahora tenían a la vista su destino final. Era tan solo cuestión de seguir rumbo a la Tierra Prometida, como el barco que navega hacia la luz del puerto.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Difería de todo otro barco que había visto.
Nó chẳng giống như bất cứ một chiếc tàu nào mà tôi đã từng thấy.
Sus barcos siguieron bordeando la costa sur de España hasta llegar a una zona conocida como Tartesos.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
El barco podría haber estado llevando suministros de contrabando de guerra por las fuerzas nacionalistas chinas.
Nó từng chịu đựng hỏa lực của các khẩu đội pháo bờ biển của lực lượng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.
Bueno, tiene la paranoia de que aduanas puedan haberle seguido una vez que finalmente salió del contenedor del barco.
Cậu ta bị hoang tưởng là bọn hải quan sẽ theo đuôi lúc cậu ta ra khỏi công-ten-nơ tàu.
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
Capitán, mejor regresemos al barco.
Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn.
Todavía soy el capitán de este barco.
Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco.
Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra.
Tengo otra botella en el barco.
Anh lấy thêm một chai trên thuyền.
Un día vi todas sus herramientas y observé que cada una de ellas se utilizaba para trabajar un detalle o un acabado específico del barco.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Sus restos datan de entre el año 100 antes de nuestra era y el 70 de nuestra era, y tal vez sea representativa del tipo de barca que utilizaron Jesús y sus discípulos.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
Claro está, había barcos pequeños que transportaban a pasajeros y cargamento en las aguas costeras.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
En otras palabras, abandonan el Barco Seguro de Sión, se alejan del camino, apostatan.
Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.
La tensión aumenta, a medida que el barco con los misiles se acerca a Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Las capitanías reunían ese conocimiento y se lo vendían a los capitanes de los barcos.
Chủ các cảng tàu sẽ thu thập kiến thức đó và bán cho các thuyền trưởng.
¡ Todos los barcos alineados!
Các thuyền quay nghiêng, triển khai hình chữ Nhất.
No tengo un barco.
Chúng ta làm gì có tàu thủy.
Se dirigió a tierra con un guardia armado para recobrar la barca o conseguir un rehén.
Ông đi với một lính bảo vệ có khí giới lên bờ để đòi lại chiếc xuồng hay bắt một con tin.
Los barcos fueron entregados tarde para la guerra y transportados por ferrocarril en 1908 a la Flota del Mar Negro.
Đội tàu này hoàn tất sau cuộc chiến nên đã chuyển cho hạm đội biển Đen năm 1908.
¿Cuántos barcos necesito para llevar mi khalasar a Poniente?
Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros?
Cásate con el barco entonces.
Vậy thì anh kết hôn với con tàu luôn đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới barco

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.