barrendero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barrendero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrendero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barrendero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người quét, phu quét đường, người quét dọn, người ở, người dọn bùn rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barrendero

người quét

(sweeper)

phu quét đường

người quét dọn

người ở

(sweeper)

người dọn bùn rác

Xem thêm ví dụ

También pasaron otras personas al lado de Wang Yue, y una segunda camioneta pasó por encima de sus piernas antes de que un barrendero público alertara al respecto.
Còn có những người khác nữa đi qua Wang Yue, và có một chiếc xe tải thứ hai chèn lên đôi chân cô bé trước khi một người dọn đường lên tiếng
Barrendera de 24 años de edad.
Một người quét đường 24 tuổi.
Cincuenta barrenderos, quizá más.
50 người giám sát, có lẽ còn hơn
Si publica un registro para rastrear su arma, sabrá que fue él quien estaba con el equipo de barrenderos cuando los mataron.
Nếu kiểm tra đối chiếu dữ liệu với súng của hắn... ta sẽ thấy ngay chính hắn đã... hạ tổ trinh sát đêm hôm trước.
Como seguramente ya habrás adivinado, el barrendero que lo encontró era Ringer, el abuelo del doctor Kissing.
Chắc chắn con cũng đoán được, rằng người tìm thấy chiếc phong bì đó chính là ông nội của Tiến sĩ Kissing, ông Ringer.
Un barrendero encontró el cadáver y llamó para informar sobre las 5:00.
Người quét rác tìm thấy thi thể và gọi báo khoảng 5 giờ sáng.
Ya no se necesita a un viejo barrendero.
Không cần ông già quét rác chứ gì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrendero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.