barra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ barra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ barra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là roi, ổ bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ barra

roi

noun

La golpearon fuertemente con barras de metal.
Cô bé bị đánh đập dã man bằng roi kim loại

ổ bánh mì

noun

Cierto día, ni mi compañero de cuarto ni yo teníamos dinero y apenas nos quedaba una barra pequeña de pan para desayunar.
Một ngày nọ, người bạn cùng phòng của tôi và tôi đều hết tiền và chỉ có một ổ bánh mì nhỏ để ăn sáng.

Xem thêm ví dụ

El barro me ha endurecido las rodillas, Majestad.
Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa.
Y esta mitad de la clase solo agregaba trozos de barro a cualquier cosa y no importaba, solo estaban pasando el tiempo.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
P-12C Model 222, como el P-12B con capó anular y tren de aterrizaje con barra espaciadora, 96 construidos.
P-12C Model 222, như P-12B với nắp động cơ vòng, 96 chiếc.
Aunque creyera que Barr es inocente, no es mi trabajo.
Kể cả nếu Barr vô tội... thì đó cũng không phải việc của tôi.
Esas verdades resultan tan esenciales que el Padre Celestial concedió tanto a Lehi como a Nefi visiones en las que se representaba gráficamente la palabra de Dios como una barra de hierro.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Barra de herramientas principal
Thanh công cụ tìm
Eso demuestra que un alfarero puede convertir algo tan abundante y barato como el barro en una hermosa y carísima obra maestra.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
Ya tuvimos que cambiarte de sitio cuando te quejaste del barro.
Chúng ta luôn luôn phải chuyển nhà, đó là nguyên nhân mày chê bai về sự chậm tiến bộ.
Al hacer lo mismo rápidamente, sus sistemas visuales crean estas barras azules brillantes con bordes afilados y en movimiento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
La barra vertical también se puede usar dentro del paréntesis.
Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn.
Hermanos y hermanas, como el barro en la rueda del alfarero, nuestra vida debe estar centrada en Cristo con exactitud si queremos hallar verdadero gozo y paz en esta vida.
Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này.
Además, como puede construirse con láminas de metal o incluso con ladrillos y barro, no resulta muy costosa.
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
La barra de estado de la parte superior de la pantalla incluye notificaciones.
Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo.
Él desea que extendamos la mano y nos aferremos a la barra de hierro, enfrentemos nuestros miedos y avancemos con valentía hacia delante y hacia arriba en el camino estrecho y angosto.
Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp.
14 Pablo asemeja el privilegio de los cristianos de predicar las buenas nuevas a un “tesoro en vasos de barro”.
14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7).
Sólo iconos: Muestra iconos en los botones de sugerencias. La mejor opción para resoluciones bajas. Sólo texto: Muestra sólo texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto a iconos: Muestra iconos y texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto al icono. Texto bajo iconos: Muestra iconos y texto en los botones de la barra de herramientas. Texto alineado bajo el icono
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng
Tengo el camión, sólo estoy esperando en la barra.
Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài
Somos la barra del feijão con arroz.
Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.
Cualquier cosa es mejor que esa barra de la Navidad.
Dẫu sao cũng còn khá hơn quầy bar đó.
Entonces, el hierro, el barro, el bronce, la plata y el oro fueron hechos añicos a la misma vez y el viento los barrió sin dejar rastro alguno.
Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào,
Barra de herramientas principalNAME OF TRANSLATORS
Thanh công cụ chínhNAME OF TRANSLATORS
¿Se queja el barro por el uso que se le da?
Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không?
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
La barra de hierro es la palabra de Dios.
Thanh sắt là lời của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.